Giá cả tại Kuala Terengganu

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kuala Terengganu? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kuala Terengganu.

Kuala Terengganu thay đổi giá cả hikersbay.com
Kuala Terengganu Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Kuala Terengganu là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kuala Terengganu có cao hơn so với nước Mỹ không? Kuala Terengganu - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Kuala Terengganu: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 16 hours ago)

Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0175 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,175 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 57 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Kuala Terengganu? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kuala Terengganu?

Giá trung bình của chỗ ở tại Malaysia là ₫600K (MYR 105). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫476K (MYR 83) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫262K (MYR 46). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malaysia tại ₫569K (MYR 100). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫913K (MYR 160) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.03M (MYR 180) tại Malaysia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.16M (MYR 203)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kuala Terengganu? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kuala Terengganu không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Kuala Terengganu, chẳng hạn như: bánh mì, nước đóng chai, Sữa, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kuala Terengganu không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kuala Terengganu là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kuala Terengganu?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 57 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 103 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 684 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kuala Terengganu, bao gồm cả bánh mì, nước đóng chai, Sữa, or Thuốc lá


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kuala Terengganu trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Singapore, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan, and Brunei.

Kuala Terengganu - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫11.4M

thu nhập trung bình

₫11.4M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫4.85M (₫2.28M - ₫7.41M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫4.85M (₫2.28M - ₫7.41M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.56M (₫4.56M - ₫8.55M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.56M (₫4.56M - ₫8.55M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫22.8K

bánh mì

₫22.8K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫57K

nhà hàng rẻ

₫57K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫73.9K (₫39.9K - ₫85.5K)

Cà phê

₫73.9K (₫39.9K - ₫85.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫5.7K

chai nước

₫5.7K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫103K (₫91.2K - ₫114K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫103K (₫91.2K - ₫114K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫10.8K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.8K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kuala Terengganu

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.1K (MYR 6.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫22.8K (MYR 4)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.3K (MYR 2.5)
  4. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫102K (MYR 17.9)

Giá Trong Nhà Hàng Kuala Terengganu

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫57K (MYR 10)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫684K (MYR 120)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫103K (MYR 18)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫10.8K (MYR 1.9)
  5. Nước (chai 0.33 lít) ₫5.7K (MYR 1)
  6. Cà phê cappuccino ₫73.9K (MYR 13)

Chi Phí Sinh Hoạt Kuala Terengganu

  1. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫24.5M (MYR 4.3K)
  2. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫17.1M (MYR 3K)
  3. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫11.4M (MYR 2K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫17.1K (MYR 3)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫4.85M (MYR 850)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.85M (MYR 500)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫17.1M (MYR 3K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.56M (MYR 1.15K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malaysia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Malaysia

Giá: George Town   Ipoh   Johor Bahru   Klang   Kuala Lumpur   Kuantan   Kuching   Seremban   Shah Alam   Subang Jaya  

Chi phí sống tại Malaysia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Malaysia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.8K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫73.9K (₫39.9K - ₫85.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫57K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫5.7K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫11.4M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ