Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Gerik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Gerik.
Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0176 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,176 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 56,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Malaysia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 60%. Chi phí sinh hoạt ở Gerik thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 12%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 68%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Gerik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Gerik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Gerik?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 99.5 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 114 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 739 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 182 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 20 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Gerik, bao gồm cả Chuối, bánh mì, hành tây, Thịt bò, or Thuốc lá
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Gerik trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Singapore, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan, and Brunei.
Phí
₫1.55M (₫967K - ₫2.9M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫675K (₫569K - ₫893K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.3M (₫563K - ₫1.81M)
Giá cả ở 2,7% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫23.7K (₫17.1K - ₫56.9K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫344K (₫85.3K - ₫853K)
5,1% hơn nước Mỹ
Gạo
₫36.9K (₫17.1K - ₫62K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫37.9K (₫17.1K - ₫51.2K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫36.2K (₫22.7K - ₫56.9K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫398K (₫227K - ₫569K)
4,4% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫99.5K (₫51.2K - ₫171K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫91K (₫56.9K - ₫171K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫72.2K (₫39.8K - ₫96.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫12.4K (₫10.2K - ₫22.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫114K (₫96.7K - ₫142K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫20K (₫14.2K - ₫28.4K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Gerik
Giá Trong Nhà Hàng Gerik
Chi Phí Sinh Hoạt Gerik
Chi Phí Giải Trí Gerik
Giá: George Town Ipoh Johor Bahru Klang Kuala Lumpur Kuantan Kuching Seremban Shah Alam Subang Jaya
Gạo
₫36.9K (₫17.1K - ₫62K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫114K (₫96.7K - ₫142K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫344K (₫85.3K - ₫853K)
5.1% hơn nước Mỹ
chai nước
₫12.4K (₫10.2K - ₫22.7K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.55M (₫967K - ₫2.9M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ