Giá cả tại Lilongwe

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lilongwe? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lilongwe.

Lilongwe thay đổi giá cả hikersbay.com
Lilongwe Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Lilongwe là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Lilongwe cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Lilongwe: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Lilongwe: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Malawi Kwacha Malawi (MWK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,86 Kwacha Malawi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 68,6 Kwacha Malawi. Và ngược lại: Với 10 Kwacha Malawi bạn có thể nhận được 146 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Malawi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 64%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Lilongwe, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 68%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 51%.

Khách sạn có đắt không tại Lilongwe? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lilongwe?

Giá trung bình của chỗ ở tại Malawi là ₫2.42M ($96). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malawi tại ₫1.95M (MWK 134K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.38M (MWK 163K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.4M (MWK 165K) tại Malawi Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.05M (MWK 278K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Lilongwe? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Lilongwe không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Lilongwe, chẳng hạn như: Thịt bò, bánh mì, Bia, Pho mát, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lilongwe không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lilongwe là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lilongwe?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 87.5 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 547 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 39.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lilongwe, bao gồm cả Thịt bò, bánh mì, Bia, Pho mát, or Táo


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Lilongwe không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Zambia, Mozambique, Tanzania, Zimbabwe, and Comoros.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Lilongwe

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Lilongwe

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Lilongwe

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Lilongwe

Lilongwe - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫875K (₫875K - ₫875K)

Internet

₫875K (₫875K - ₫875K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫3.65M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫3.65M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫21.9K (₫8.75K - ₫26.2K)

bánh mì

₫21.9K (₫8.75K - ₫26.2K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫236K

Pho mát

₫236K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫25.5K (₫14.6K - ₫36.5K)

Gạo

₫25.5K (₫14.6K - ₫36.5K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫22.1K (₫11.7K - ₫29.2K)

cà chua

₫22.1K (₫11.7K - ₫29.2K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫23.1K (₫14.6K - ₫29.2K)

Chuối

₫23.1K (₫14.6K - ₫29.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫219K

Rượu

₫219K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫87.5K

nhà hàng rẻ

₫87.5K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫19.7K (₫17.5K - ₫21.9K)

bia địa phương

₫19.7K (₫17.5K - ₫21.9K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫55.9K (₫51K - ₫58.3K)

Cà phê

₫55.9K (₫51K - ₫58.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.56K (₫5.83K - ₫7.29K)

chai nước

₫6.56K (₫5.83K - ₫7.29K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫16K (₫13.1K - ₫17.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16K (₫13.1K - ₫17.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Lilongwe

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫23.3K (MWK 1.6K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫21.9K (MWK 1.5K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫56.1K (MWK 3.85K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫236K (MWK 16.2K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫6.6K (MWK 453)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫219K (MWK 15K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫16.8K (MWK 1.15K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫35K (MWK 2.4K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫23.8K (MWK 1.63K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫52.4K (MWK 3.6K)
  11. Táo (1kg) ₫40.4K (MWK 2.77K)
  12. Khoai tây (1kg) ₫38.1K (MWK 2.61K)
  13. Một kg gạo trắng ₫25.5K (MWK 1.75K)
  14. Cà chua (1kg) ₫22.1K (MWK 1.51K)
  15. Chuối (1kg) ₫23.1K (MWK 1.58K)
  16. Hành tây (1kg) ₫22.1K (MWK 1.51K)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫80.2K (MWK 5.5K)

Giá Trong Nhà Hàng Lilongwe

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫87.5K (MWK 6K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫547K (MWK 37.5K)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫19.7K (MWK 1.35K)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫40.1K (MWK 2.75K)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫16K (MWK 1.1K)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.56K (MWK 450)
  7. Cà phê cappuccino ₫55.9K (MWK 3.83K)

Chi Phí Sinh Hoạt Lilongwe

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫14.6K (MWK 1K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫72.9K (MWK 5K)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.2K (MWK 2.07K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.31M (MWK 90K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.56M (MWK 450K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.65M (MWK 250K)
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫875K (MWK 60K)
  8. numb_34 ₫175K (MWK 12K)
  9. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫242M (MWK 16.6M)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫35M (MWK 2.4M)
  11. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫8.75M (MWK 600K)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 15%
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫43.7K (MWK 3K)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫36.5K (MWK 2.5K)

Chi Phí Giải Trí Lilongwe

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫656K (MWK 45K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫100K (MWK 6.87K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malawi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Malawi

Giá: Blantyre   Lilongwe   Karonga  

Chi phí sống tại Malawi: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Malawi với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫152M
30,000% hơn nước Mỹ

chai nước

₫11.4M (₫10.1M - ₫12.7M)
22,000% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫34.2M (₫30.4M - ₫38M)
22,000% hơn nước Mỹ

Gạo

₫44.3M (₫25.3M - ₫63.3M)
38,000% hơn nước Mỹ