Giá cả tại Karonga

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Karonga? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Karonga.

Giá siêu thị ở Karonga là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Karonga cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Karonga: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Karonga: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 22 hours ago)

Tiền tệ trong Malawi Kwacha Malawi (MWK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,83 Kwacha Malawi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 68,3 Kwacha Malawi. Và ngược lại: Với 10 Kwacha Malawi bạn có thể nhận được 146 Đồng Việt Nam.


Có đắt không trong các cửa hàng ở Karonga? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Karonga không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Karonga, chẳng hạn như: bánh mì, Gạo, Khoai tây, ức gà, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Karonga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Karonga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Karonga?


Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Karonga, bao gồm cả bánh mì, Gạo, Khoai tây, ức gà, or Sữa


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Karonga không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Zambia, Mozambique, Tanzania, Zimbabwe, and Comoros.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Karonga

Karonga - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá bánh mì ₫22K

bánh mì

₫22K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫22K

Gạo

₫22K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Karonga

  1. Khoai tây (1kg) ₫51.3K (MWK 3.5K)
  2. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫87.9K (MWK 6K)
  3. Một kg gạo trắng ₫22K (MWK 1.5K)
  4. Sữa (thường), 1 lít ₫22K (MWK 1.5K)
  5. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫22K (MWK 1.5K)
  6. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫58.6K (MWK 4K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malawi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Malawi

Giá: Blantyre   Lilongwe   Karonga  

Chi phí sống tại Malawi: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Malawi với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫38.1M
42,000% hơn nước Mỹ