Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Malawi

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Malawi? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Malawi là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Malawi (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Malawi Kwacha Malawi (MWK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,83 Kwacha Malawi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 68,3 Kwacha Malawi. Và ngược lại: Với 10 Kwacha Malawi bạn có thể nhận được 146 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malawi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Malawi

Giá: Blantyre   Lilongwe   Karonga  


Giá Phí ₫961K (₫679K - ₫1.24M)

Phí

₫961K (₫679K - ₫1.24M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.58M (₫1.48M - ₫7.77M)

Internet

₫3.58M (₫1.48M - ₫7.77M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.14M (₫830K - ₫1.49M)

quần Jean

₫1.14M (₫830K - ₫1.49M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫12.6M

thu nhập trung bình

₫12.6M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.11M (₫3.11M - ₫7.43M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.11M (₫3.11M - ₫7.43M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫7.02M (₫4.53M - ₫12.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫7.02M (₫4.53M - ₫12.4M)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Malawi:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫24.8K (MWK 1.69K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫54.9K (MWK 3.75K)
  3. Xăng (1 lít) ₫42.1K (MWK 2.87K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫895M (MWK 61.1M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.11M (MWK 349K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.33M (MWK 159K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.3M (MWK 770K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.02M (MWK 479K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫961K (MWK 65.6K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.58M (MWK 245K)
  11. numb_34 ₫204K (MWK 13.9K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.14M (MWK 77.6K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫883K (MWK 60.3K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.49M (MWK 102K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.79M (MWK 122K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫994M (MWK 67.9M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.11M (MWK 622K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫268M (MWK 18.3M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫37.4M (MWK 2.55M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫12.6M (MWK 858K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫12.6M (MWK 859K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 15%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫15.1K (MWK 1.03K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫62.2K (MWK 4.24K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫155K (MWK 10.6K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫33.8K (₫28K - ₫39.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫11.3K (₫9.12K - ₫14.9K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫961K (₫679K - ₫1.24M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫12.6M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫124K (₫88K - ₫311K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.14M (₫830K - ₫1.49M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ