Giá cả tại Yamaguchi

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Yamaguchi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Yamaguchi.

Giá siêu thị ở Yamaguchi là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Yamaguchi cao hơn so với nước Mỹ không? Yamaguchi - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Yamaguchi: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,632 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,32 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,58 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Yamaguchi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Yamaguchi?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫1.43M (¥9.05K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫1.2M (¥7.56K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.61M (¥10.2K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫7.97M (¥50.4K) tại Nhật Bản


Có đắt không trong các cửa hàng ở Yamaguchi? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Yamaguchi không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Yamaguchi, chẳng hạn như: hành tây, Gạo, Chuối, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Yamaguchi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Yamaguchi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Yamaguchi?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 142 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 127 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 791 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 150 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Yamaguchi, bao gồm cả hành tây, Gạo, Chuối, or Sữa


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Yamaguchi không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Yamaguchi

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Yamaguchi

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Yamaguchi

Yamaguchi - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.58M

Phí

₫1.58M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫854K

quần Jean

₫854K
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫23.7M

thu nhập trung bình

₫23.7M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.91M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.91M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫63.3K

Gạo

₫63.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫47.5K

Chuối

₫47.5K
11% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫142K (₫94.9K - ₫190K)

nhà hàng rẻ

₫142K (₫94.9K - ₫190K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫75.1K (₫31.6K - ₫119K)

bia địa phương

₫75.1K (₫31.6K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫71.2K (₫47.5K - ₫94.9K)

Cà phê

₫71.2K (₫47.5K - ₫94.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫23.7K

chai nước

₫23.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫127K (₫127K - ₫127K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫127K (₫127K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫25.3K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Yamaguchi

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.6K (¥200)
  2. Một kg gạo trắng ₫63.3K (¥400)
  3. Chuối (1kg) ₫47.5K (¥300)
  4. Hành tây (1kg) ₫31.6K (¥200)

Giá Trong Nhà Hàng Yamaguchi

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫142K (¥900)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫791K (¥5K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫127K (¥800)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫75.1K (¥475)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫111K (¥700)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫25.3K (¥160)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫23.7K (¥150)
  8. Cà phê cappuccino ₫71.2K (¥450)

Chi Phí Sinh Hoạt Yamaguchi

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.03M (¥6.5K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫870K (¥5.5K)
  3. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫23.7M (¥150K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.91M (¥50K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.95M (¥25K)
  6. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫854K (¥5.4K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.58M (¥10K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nhật Bản là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nhật Bản

Giá: Kyōto   Ōsaka   Sapporo   Sendai   Tokyo   Yokohama   Chiba   Kawasaki   Nara   Hiroshima  

Chi phí sống tại Nhật Bản: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Nhật Bản với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫23.7M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫75.1K (₫31.6K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫127K (₫127K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ