Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Matsumoto? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Matsumoto.
Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,615 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,15 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,63 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Matsumoto thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 29%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 49%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Matsumoto, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 45%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.
Khách sạn có đắt không tại Matsumoto? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Matsumoto?
Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫1.65M (¥10.1K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.08M (¥6.65K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.16M (¥7.12K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫1.53M (¥9.38K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.81M (¥23.4K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.15M (¥25.5K) tại Nhật Bản Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.98M (¥49K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Matsumoto không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Matsumoto là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Matsumoto?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 179 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 114 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.06 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 130 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Matsumoto, bao gồm cả Chuối, Thịt bò, cam, nước đóng chai, or Pho mát
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Matsumoto trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.
Phí
₫2.96M (₫1.63M - ₫4.49M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫610K (₫488K - ₫814K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫647K (₫407K - ₫814K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.8K (₫17.9K - ₫48.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫363K (₫163K - ₫651K)
11% hơn nước Mỹ
Gạo
₫65.1K (₫48.8K - ₫130K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫103K (₫81.4K - ₫114K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫70K (₫24.4K - ₫108K)
64% hơn nước Mỹ
Rượu
₫163K (₫81.4K - ₫325K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫179K (₫130K - ₫244K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫65.1K (₫40.7K - ₫163K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫70.5K (₫39.1K - ₫89.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫17.6K (₫16.3K - ₫19.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫114K (₫97.6K - ₫130K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.1K (₫19.5K - ₫32.5K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Matsumoto
Giá Trong Nhà Hàng Matsumoto
Chi Phí Sinh Hoạt Matsumoto
Chi Phí Giải Trí Matsumoto
Giá: Kyōto Ōsaka Sapporo Sendai Tokyo Yokohama Chiba Kawasaki Nara Hiroshima
nhà hàng rẻ
₫179K (₫130K - ₫244K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫65.1K (₫48.8K - ₫130K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫114K (₫97.6K - ₫130K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.1K (₫19.5K - ₫32.5K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.8K (₫17.9K - ₫48.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ