Giá cả tại Kumamoto

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kumamoto? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kumamoto.

Kumamoto thay đổi giá cả hikersbay.com
Kumamoto Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Kumamoto là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kumamoto cao hơn so với nước Mỹ không? Kumamoto - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Kumamoto: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,615 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,15 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,63 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Kumamoto? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kumamoto?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫1.36M (¥8.38K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫796K (¥4.9K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫700K (¥4.3K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫1.4M (¥8.59K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.27M (¥13.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.43M (¥14.9K) tại Nhật Bản


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kumamoto? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kumamoto không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Kumamoto, chẳng hạn như: Gạo, Sữa, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kumamoto không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kumamoto là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kumamoto?

Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 16.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kumamoto, bao gồm cả Gạo, Sữa, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kumamoto không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kumamoto

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kumamoto

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kumamoto

Kumamoto - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.51M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.51M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.76M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.76M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫27.7K (₫22.8K - ₫32.5K)

bánh mì

₫27.7K (₫22.8K - ₫32.5K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫179K (₫163K - ₫195K)

Gạo

₫179K (₫163K - ₫195K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫16.3K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16.3K
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kumamoto

  1. Một kg gạo trắng ₫179K (¥1.1K)
  2. Sữa (thường), 1 lít ₫29.7K (¥183)
  3. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫27.7K (¥170)

Giá Trong Nhà Hàng Kumamoto

  1. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫16.3K (¥100)

Chi Phí Sinh Hoạt Kumamoto

  1. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫81.4M (¥500K)
  2. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫48.8M (¥300K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.51M (¥40K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.88M (¥30K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.4M (¥70K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.76M (¥60K)

Kumamoto chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Kumamoto Chi Phí Sinh Hoạt

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nhật Bản là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nhật Bản

Giá: Kyōto   Ōsaka   Sapporo   Sendai   Tokyo   Yokohama   Chiba   Kawasaki   Nara   Hiroshima  

Chi phí sống tại Nhật Bản: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Nhật Bản với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫16.3K
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.76M
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ