Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Venezia? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Venezia.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn gì tại McDonalds ở Venezia? Tôi sẽ trả bao nhiêu tiền cho một hamburger và khoai tây chiên? Những chiếc bánh sandwich ngon nào họ bán tại McDonalds ở Venezia?: Giá McDonald's tại Venezia
Ăn trong tiệm bánh pizza ở Venezia có đắt không? Tôi sẽ ăn gì trong một tiệm bánh pizza ngoài pizza? Các món ăn khác nhau có giá bao nhiêu và một chiếc bánh pizza lớn giá bao nhiêu?: Giá pizza tại Venezia
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Venezia không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Venezia. Giá KFC tại Venezia
Nếu bạn thích Burger King hơn McDonalds, bạn có thể kiểm tra xem bánh mì kẹp thịt, bánh mì sandwich, gà rán và khoai tây chiên có giá bao nhiêu tại Burger King trong Venezia. Giá Burger King tại Venezia
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Venezia so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 21%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 5,1%. Chi phí sinh hoạt ở Venezia thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 19%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 16%.
Khách sạn có đắt không tại Venezia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Venezia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫3.32M (€121). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.79M (€65) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫3.08M (€112). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫2.28M (€83). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.51M (€91) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.15M (€151) tại Ý Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫11.7M (€426)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Venezia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Venezia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Venezia?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 468 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.93 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 275 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 74.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Venezia, bao gồm cả Khoai tây, Thịt bò, ức gà, Trứng, or Rượu
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Venezia không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫5.78M (₫3.3M - ₫12.4M)
11% hơn nước Mỹ
Internet
₫757K (₫688K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.96M (₫1.38M - ₫3.58M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫42.7M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫27.1M (₫16.5M - ₫41.3M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.5M (₫27.5M - ₫27.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫67K (₫27.5K - ₫110K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫403K (₫275K - ₫909K)
24% hơn nước Mỹ
Gạo
₫75.3K (₫41.3K - ₫110K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫68.8K (₫41.3K - ₫190K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫52.3K (₫41.3K - ₫138K)
23% hơn nước Mỹ
Rượu
₫138K (₫82.6K - ₫303K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫468K (₫330K - ₫826K)
Giá cả ở 7,6% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫82.6K - ₫193K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.5K (₫30.3K - ₫110K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫32.6K (₫27.5K - ₫68.8K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫275K - ₫413K)
1,2% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.1K (₫55.1K - ₫138K)
18% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Venezia
Giá Trong Nhà Hàng Venezia
Chi Phí Sinh Hoạt Venezia
Chi Phí Giải Trí Venezia
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
thu nhập trung bình
₫42.7M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.78M (₫3.3M - ₫12.4M)
11% hơn nước Mỹ
Internet
₫757K (₫688K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.96M (₫1.38M - ₫3.58M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.5M (₫27.5M - ₫27.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫68.8K (₫41.3K - ₫190K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ