Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Ý

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Ý? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Ý là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Ý (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ý


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Ý là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Ý là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Ý

Giá: Sardegna   Sicilia   Ischia   Elba   Capri   Mestre   Bologna   Brescia   Cagliari   Catania   Firenze   Genova   Latina   Livorno   Messina  

Giá McDonald's tại Ý: Bologna   Firenze   Milano   Napoli   Roma   Torino   Venezia   Verona  

Giá pizza tại Ý: Bologna   Firenze   Milano   Napoli   Roma   Torino   Venezia   Verona  

Giá KFC tại Ý: Bologna   Torino   Venezia   Verona  

Giá Burger King tại Ý: Bologna   Firenze   Milano   Napoli   Roma   Torino   Venezia   Verona  


Giá Phí ₫5.31M (₫3.19M - ₫9.29M)

Phí

₫5.31M (₫3.19M - ₫9.29M)
1,4% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫732K (₫661K - ₫929K)

Internet

₫732K (₫661K - ₫929K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.07M (₫1.06M - ₫3.19M)

quần Jean

₫2.07M (₫1.06M - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫41.9M

thu nhập trung bình

₫41.9M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.4M (₫13.3M - ₫38M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.4M (₫13.3M - ₫38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.4M (₫17.3M - ₫49.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.4M (₫17.3M - ₫49.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Ý:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫45.1K (€1.7)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫929K (€35)
  3. Xăng (1 lít) ₫47.8K (€1.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫664M (€25K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.4M (€767)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.2M (€574)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫36.3M (€1.37K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.4M (€955)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.31M (€200)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫732K (€28)
  11. numb_34 ₫337K (€12.7)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.07M (€78)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫879K (€33)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.24M (€84)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.98M (€112)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫717M (€27K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫13.9M (€524)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫108M (€4.06K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫245M (€9.22K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫65.9M (€2.48K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫41.9M (€1.58K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫133K (€5)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫39.8K (€1.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫761K (€29)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Ý

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 81,9 Tr ₫(3,08 N €), 2011: 120 Tr ₫(4,53 N €), 2012: 116 Tr ₫(4,38 N €), 2013: 131 Tr ₫(4,93 N €), 2014: 108 Tr ₫(4,07 N €), 2015: 125 Tr ₫(4,69 N €), 2016: 128 Tr ₫(4,83 N €), 2017: 107 Tr ₫(4,04 N €) và 2018: 110 Tr ₫(4,14 N €)

Ý thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Ý thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Ý không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 36 Tr ₫(1,36 N €), 2011: 36,6 Tr ₫(1,38 N €), 2012: 36,5 Tr ₫(1,37 N €), 2013: 42,1 Tr ₫(1,59 N €), 2014: 39 Tr ₫(1,47 N €), 2015: 41,6 Tr ₫(1,57 N €), 2016: 37,4 Tr ₫(1,41 N €), 2017: 37,9 Tr ₫(1,43 N €) và 2018: 37 Tr ₫(1,39 N €)

Ý thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Ý thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,39 Tr ₫(127 €), 2011: 3,62 Tr ₫(137 €), 2012: 3,97 Tr ₫(149 €), 2013: 4,51 Tr ₫(170 €), 2014: 3,71 Tr ₫(140 €), 2015: 3,8 Tr ₫(143 €), 2016: 3,83 Tr ₫(144 €), 2017: 3,68 Tr ₫(139 €) và 2018: 3,73 Tr ₫(140 €)

Ý thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Ý thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 613 N ₫(23 €), 2011: 661 N ₫(25 €), 2012: 677 N ₫(25 €), 2013: 671 N ₫(25 €), 2014: 685 N ₫(26 €), 2015: 709 N ₫(27 €), 2016: 711 N ₫(27 €), 2017: 707 N ₫(27 €) và 2018: 735 N ₫(28 €)

Ý thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Ý thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Ý có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,65 Tr ₫(100 €), 2011: 2,35 Tr ₫(88 €), 2012: 2,35 Tr ₫(89 €), 2013: 2,29 Tr ₫(86 €), 2014: 2,09 Tr ₫(79 €), 2015: 2,11 Tr ₫(79 €), 2016: 2,13 Tr ₫(80 €), 2017: 2,07 Tr ₫(78 €) và 2018: 2,07 Tr ₫(78 €)

Ý thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Ý thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫69K (₫39.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫42K (₫26.5K - ₫67.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.4M (₫17.3M - ₫49.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫732K (₫661K - ₫929K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.4M (₫13.3M - ₫38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.07M (₫1.06M - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo