Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC Giá tại Burger King
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC Giá tại Burger King
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ý
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Phí
₫5.31M (₫3.19M - ₫9.29M)
1,4% hơn nước Mỹ
Internet
₫732K (₫661K - ₫929K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.07M (₫1.06M - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫41.9M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.4M (₫13.3M - ₫38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.4M (₫17.3M - ₫49.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Ý:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 81,9 Tr ₫(3,08 N €), 2011: 120 Tr ₫(4,53 N €), 2012: 116 Tr ₫(4,38 N €), 2013: 131 Tr ₫(4,93 N €), 2014: 108 Tr ₫(4,07 N €), 2015: 125 Tr ₫(4,69 N €), 2016: 128 Tr ₫(4,83 N €), 2017: 107 Tr ₫(4,04 N €) và 2018: 110 Tr ₫(4,14 N €)
Thu nhập có tăng trong Ý không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 36 Tr ₫(1,36 N €), 2011: 36,6 Tr ₫(1,38 N €), 2012: 36,5 Tr ₫(1,37 N €), 2013: 42,1 Tr ₫(1,59 N €), 2014: 39 Tr ₫(1,47 N €), 2015: 41,6 Tr ₫(1,57 N €), 2016: 37,4 Tr ₫(1,41 N €), 2017: 37,9 Tr ₫(1,43 N €) và 2018: 37 Tr ₫(1,39 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 3,39 Tr ₫(127 €), 2011: 3,62 Tr ₫(137 €), 2012: 3,97 Tr ₫(149 €), 2013: 4,51 Tr ₫(170 €), 2014: 3,71 Tr ₫(140 €), 2015: 3,8 Tr ₫(143 €), 2016: 3,83 Tr ₫(144 €), 2017: 3,68 Tr ₫(139 €) và 2018: 3,73 Tr ₫(140 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 613 N ₫(23 €), 2011: 661 N ₫(25 €), 2012: 677 N ₫(25 €), 2013: 671 N ₫(25 €), 2014: 685 N ₫(26 €), 2015: 709 N ₫(27 €), 2016: 711 N ₫(27 €), 2017: 707 N ₫(27 €) và 2018: 735 N ₫(28 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Ý có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 2,65 Tr ₫(100 €), 2011: 2,35 Tr ₫(88 €), 2012: 2,35 Tr ₫(89 €), 2013: 2,29 Tr ₫(86 €), 2014: 2,09 Tr ₫(79 €), 2015: 2,11 Tr ₫(79 €), 2016: 2,13 Tr ₫(80 €), 2017: 2,07 Tr ₫(78 €) và 2018: 2,07 Tr ₫(78 €)
Gạo
₫69K (₫39.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫42K (₫26.5K - ₫67.1K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫25.4M (₫17.3M - ₫49.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫732K (₫661K - ₫929K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.4M (₫13.3M - ₫38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.07M (₫1.06M - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ