Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC Giá tại Burger King
Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC Giá tại Burger King
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ý
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
bánh mì
₫54.5K (₫29.7K - ₫95.5K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫359K (₫218K - ₫682K)
9,6% hơn nước Mỹ
Gạo
₫70.9K (₫40.9K - ₫109K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫76.4K (₫32.7K - ₫136K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫51.1K (₫30K - ₫81.9K)
20% hơn nước Mỹ
Rượu
₫164K (₫81.9K - ₫273K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Ý (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Ý
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 45,3 N ₫(1,7 €), 2012: 45 N ₫(1,6 €), 2013: 49,9 N ₫(1,8 €), 2014: 43,4 N ₫(1,6 €), 2015: 43,7 N ₫(1,6 €), 2016: 42,6 N ₫(1,6 €), 2017: 47,2 N ₫(1,7 €) và 2018: 44,8 N ₫(1,6 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Ý không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 28,9 N ₫(1,1 €), 2012: 31,7 N ₫(1,2 €), 2013: 33,6 N ₫(1,2 €), 2014: 31,9 N ₫(1,2 €), 2015: 30,8 N ₫(1,1 €), 2016: 31,1 N ₫(1,1 €), 2017: 31,4 N ₫(1,1 €) và 2018: 30,8 N ₫(1,1 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 68,5 N ₫(2,5 €), 2011: 69 N ₫(2,5 €), 2012: 67,7 N ₫(2,5 €), 2013: 65,8 N ₫(2,4 €), 2014: 71,8 N ₫(2,6 €), 2015: 70,9 N ₫(2,6 €), 2016: 67,9 N ₫(2,5 €), 2017: 70,1 N ₫(2,6 €) và 2018: 70,4 N ₫(2,6 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 52,4 N ₫(1,9 €), 2013: 51,8 N ₫(1,9 €), 2014: 52,7 N ₫(1,9 €), 2015: 53,5 N ₫(2 €), 2016: 53,8 N ₫(2 €), 2017: 52,4 N ₫(1,9 €) và 2018: 52,9 N ₫(1,9 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Ý không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 376 N ₫(13,8 €), 2016: 420 N ₫(15,4 €), 2017: 407 N ₫(14,9 €) và 2018: 385 N ₫(14,1 €).
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫273K (₫232K - ₫327K)
Rất giống như ở nước Mỹ
quần Jean
₫2.12M (₫1.09M - ₫3.27M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫70.9K (₫40.9K - ₫109K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫43.1M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫136K (₫81.9K - ₫164K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.46M (₫3.27M - ₫9.55M)
4.2% hơn nước Mỹ