Giá cả tại Seregno

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Seregno? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Seregno.

Seregno thay đổi giá cả hikersbay.com
Seregno Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Seregno là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Seregno có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Seregno: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Seregno: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Seregno thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 5,5%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Seregno, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 23%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 16%.

Khách sạn có đắt không tại Seregno? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Seregno?

Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫1.77M (€64). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.28M (€47) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫862K (€31). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.44M (€52). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.8M (€66) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.03M (€74) tại Ý


Có đắt không trong các cửa hàng ở Seregno? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Seregno không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Seregno, chẳng hạn như: Rượu, Thuốc lá, bánh mì, Gạo, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Seregno không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Seregno là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Seregno?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 413 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 261 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.93 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 316 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 72.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Seregno, bao gồm cả Rượu, Thuốc lá, bánh mì, Gạo, or Trứng


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Seregno trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Seregno

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Seregno

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Seregno

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Seregno

Seregno - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.11M (₫4.13M - ₫11M)

Phí

₫6.11M (₫4.13M - ₫11M)
17% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫720K (₫685K - ₫826K)

Internet

₫720K (₫685K - ₫826K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.99M (₫1.1M - ₫3.03M)

quần Jean

₫1.99M (₫1.1M - ₫3.03M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫41.3M

thu nhập trung bình

₫41.3M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫49.9K (₫16.3K - ₫96.3K)

bánh mì

₫49.9K (₫16.3K - ₫96.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫330K (₫220K - ₫440K)

Pho mát

₫330K (₫220K - ₫440K)
1,5% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫91.7K (₫41.3K - ₫138K)

Gạo

₫91.7K (₫41.3K - ₫138K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫41.3K (₫27.5K - ₫165K)

cà chua

₫41.3K (₫27.5K - ₫165K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫41.2K (₫27.2K - ₫55K)

Chuối

₫41.2K (₫27.2K - ₫55K)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫206K (₫138K - ₫330K)

Rượu

₫206K (₫138K - ₫330K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫413K (₫220K - ₫688K)

nhà hàng rẻ

₫413K (₫220K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫158K (₫124K - ₫179K)

bia địa phương

₫158K (₫124K - ₫179K)
4,2% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫48.2K (₫33K - ₫68.8K)

Cà phê

₫48.2K (₫33K - ₫68.8K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫37.7K (₫27.5K - ₫55K)

chai nước

₫37.7K (₫27.5K - ₫55K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫261K (₫220K - ₫325K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫261K (₫220K - ₫325K)
Giá cả ở 3,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫72.2K (₫61.9K - ₫96.3K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫72.2K (₫61.9K - ₫96.3K)
15% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Seregno

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫42.7K (€1.6)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫49.9K (€1.8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫90.3K (€3.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫330K (€12)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.4K (€0.52)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫206K (€7.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫41.3K (€1.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫61.9K (€2.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫165K (€6)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫310K (€11.3)
  11. Táo (1kg) ₫66.8K (€2.4)
  12. Cam (1kg) ₫59.6K (€2.2)
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.5K (€1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫55K (€2)
  15. Một kg gạo trắng ₫91.7K (€3.3)
  16. Cà chua (1kg) ₫41.3K (€1.5)
  17. Chuối (1kg) ₫41.2K (€1.5)
  18. Hành tây (1kg) ₫44K (€1.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫459K (€16.7)

Giá Trong Nhà Hàng Seregno

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫413K (€15)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.93M (€70)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫261K (€9.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫158K (€5.8)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫151K (€5.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫72.2K (€2.6)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫37.7K (€1.4)
  8. Cà phê cappuccino ₫48.2K (€1.8)

Chi Phí Sinh Hoạt Seregno

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.75M (€100)
  2. 1 đôi giày da nam ₫3.14M (€114)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫605M (€22K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫55K (€2)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫550K (€20)
  6. Xăng (1 lít) ₫48.7K (€1.8)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫660M (€24K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.11M (€222)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫18M (€656)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫720K (€26)
  11. numb_34 ₫347K (€12.6)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫376M (€13.7K)
  13. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫41.3M (€1.5K)
  14. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  15. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫220K (€8)
  16. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫55K (€2)
  17. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫963K (€35)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.99M (€72)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫865K (€31)

Seregno chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Seregno Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Seregno

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.03M (€38)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫275K (€10)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Ý là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Ý là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Ý

Giá: Sardegna   Sicilia   Ischia   Elba   Capri   Mestre   Bologna   Brescia   Cagliari   Catania   Firenze   Genova   Latina   Livorno   Messina  

Giá McDonald's tại Ý: Bologna   Firenze   Milano   Napoli   Roma   Torino   Venezia   Verona  

Giá pizza tại Ý: Bologna   Firenze   Milano   Napoli   Roma   Torino   Venezia   Verona  

Giá KFC tại Ý: Bologna   Torino   Venezia   Verona  

Giá Burger King tại Ý: Bologna   Firenze   Milano   Napoli   Roma   Torino   Venezia   Verona  

Chi phí sống tại Ý: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Ý với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫48.2K (₫33K - ₫68.8K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫330K (₫220K - ₫440K)
1.5% hơn nước Mỹ

Phí

₫6.11M (₫4.13M - ₫11M)
17% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫72.2K (₫61.9K - ₫96.3K)
15% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫413K (₫220K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo