Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Pianello Val Tidone? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Pianello Val Tidone.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Pianello Val Tidone nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 20%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 18%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Pianello Val Tidone thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 35%.
Khách sạn có đắt không tại Pianello Val Tidone? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Pianello Val Tidone?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫1.9M (€72). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.7M (€64). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.83M (€69) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.31M (€87) tại Ý
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Pianello Val Tidone không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Pianello Val Tidone là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Pianello Val Tidone?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 398 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 265 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.59 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 265 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 60.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Pianello Val Tidone, bao gồm cả Thịt bò, bia nước ngoài, Trứng, cà chua, or Gạo
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Pianello Val Tidone trong các nước lân cận? Xem giá tại: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫5.59M (₫4.92M - ₫6.39M)
6,7% hơn nước Mỹ
Internet
₫820K (₫531K - ₫1.19M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.52M (₫1.06M - ₫3.19M)
89% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫58K (₫47.8K - ₫79.6K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫382K (₫265K - ₫637K)
17% hơn nước Mỹ
Gạo
₫77.2K (₫53.1K - ₫98.2K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫83.9K (₫66.4K - ₫159K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫50K (₫39.8K - ₫63.7K)
17% hơn nước Mỹ
Rượu
₫159K (₫133K - ₫186K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫398K (₫398K - ₫664K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫133K (₫79.6K - ₫186K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫49K (₫31.9K - ₫66.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫27.4K (₫26.5K - ₫39.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫265K (₫212K - ₫398K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫60.8K (₫39.8K - ₫79.6K)
Giá cả ở 3,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Pianello Val Tidone
Giá Trong Nhà Hàng Pianello Val Tidone
Chi Phí Sinh Hoạt Pianello Val Tidone
Chi Phí Giải Trí Pianello Val Tidone
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Phí
₫5.59M (₫4.92M - ₫6.39M)
6.7% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫265K (₫212K - ₫398K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫60.8K (₫39.8K - ₫79.6K)
Giá cả ở 3.8% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫50K (₫39.8K - ₫63.7K)
17% hơn nước Mỹ
cà chua
₫83.9K (₫66.4K - ₫159K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ