Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Piacenza? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Piacenza.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Piacenza nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 26%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 8%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Piacenza thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 30%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 19%.
Khách sạn có đắt không tại Piacenza? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Piacenza?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫3.5M (€127). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.6M (€58). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.17M (€79) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.93M (€179) tại Ý
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Piacenza không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Piacenza là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Piacenza?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 413 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 261 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.93 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 275 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 72.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Piacenza, bao gồm cả cam, Sữa, Chuối, hành tây, or Khoai tây
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Piacenza trong các nước lân cận? Xem giá tại: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫7.07M (₫4.13M - ₫11.7M)
36% hơn nước Mỹ
Internet
₫750K (₫688K - ₫826K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.99M (₫1.1M - ₫3.3M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫44.7M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.1M (₫15.1M - ₫16.5M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫20.6M (₫19.3M - ₫22M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫49.9K (₫16.3K - ₫82.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫284K (₫193K - ₫440K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫60.5K (₫55K - ₫71.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫95.4K (₫79.8K - ₫110K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.2K (₫27.2K - ₫68.8K)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫151K (₫82.6K - ₫330K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫413K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫110K - ₫165K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫41.3K (₫33K - ₫68.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫27.5K (₫27.5K - ₫55K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫261K (₫248K - ₫330K)
Giá cả ở 3,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.2K (₫55K - ₫96.3K)
15% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Piacenza
Giá Trong Nhà Hàng Piacenza
Chi Phí Sinh Hoạt Piacenza
Chi Phí Giải Trí Piacenza
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
nhà hàng rẻ
₫413K (₫275K - ₫688K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.99M (₫1.1M - ₫3.3M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.1M (₫15.1M - ₫16.5M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.2K (₫27.2K - ₫68.8K)
Giá cả ở 2.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫750K (₫688K - ₫826K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫41.3K (₫33K - ₫68.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ