Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Modena? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Modena.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Modena thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 17%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 13%. Chi phí sinh hoạt tại Modena có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 13%.
Khách sạn có đắt không tại Modena? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Modena?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫2.24M (€84). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.1M (€41). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.76M (€66) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.57M (€96) tại Ý Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫10M (€373)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Modena không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Modena là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Modena?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 536 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 268 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.61 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 268 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 62.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Modena, bao gồm cả Sữa, Pho mát, Thuốc lá, Bia, or bia nước ngoài
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Modena không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫6.36M (₫4.56M - ₫9.38M)
22% hơn nước Mỹ
Internet
₫714K (₫670K - ₫885K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.57M (₫2.14M - ₫2.95M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫44M
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.9M (₫17.4M - ₫24.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫23.7M (₫21.4M - ₫26.8M)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫80.4K (₫32.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫402K (₫349K - ₫536K)
23% hơn nước Mỹ
Gạo
₫74K (₫53.6K - ₫93.8K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫107K (₫67K - ₫161K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫67K (₫53.6K - ₫80.4K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫80.4K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫536K (₫322K - ₫670K)
5,5% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫134K (₫107K - ₫161K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫43.7K (₫37.5K - ₫61.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.1K (₫26.8K - ₫40.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫241K - ₫295K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫62.6K (₫53.6K - ₫93.8K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Modena
Giá Trong Nhà Hàng Modena
Chi Phí Sinh Hoạt Modena
Chi Phí Giải Trí Modena
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.9M (₫17.4M - ₫24.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫80.4K (₫32.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫80.4K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫43.7K (₫37.5K - ₫61.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫62.6K (₫53.6K - ₫93.8K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫268K (₫241K - ₫295K)
Giá cả ở 1.9% thấp hơn so với nước Mỹ