Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Frosinone? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Frosinone.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Frosinone thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Chi phí sinh hoạt ở Frosinone thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 42%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 39%.
Khách sạn có đắt không tại Frosinone? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Frosinone?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫1.56M (€58). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.16M (€43). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.41M (€52) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.61M (€60) tại Ý
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Frosinone không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Frosinone là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Frosinone?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 255 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 214 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.37 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 214 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 44.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Frosinone, bao gồm cả Pho mát, rau diếp, nước đóng chai, hành tây, or bia nước ngoài
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Frosinone không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫2.76M (₫2.68M - ₫6.84M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫563K (₫509K - ₫1.34M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.34M (₫670K - ₫3.22M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫45.2M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.1M (₫5.36M - ₫18.8M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.38M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫38.9K (₫26.8K - ₫53.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫213K (₫129K - ₫804K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫53.6K (₫26.8K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫73.6K (₫46.9K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫54.6K (₫40.2K - ₫80.4K)
28% hơn nước Mỹ
Rượu
₫134K (₫40.2K - ₫268K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫255K (₫134K - ₫536K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫107K (₫53.6K - ₫161K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫37.5K (₫13.4K - ₫80.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫24.5K (₫13.4K - ₫53.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫214K (₫214K - ₫295K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫44.2K (₫26.8K - ₫80.4K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Frosinone
Giá Trong Nhà Hàng Frosinone
Chi Phí Sinh Hoạt Frosinone
Chi Phí Giải Trí Frosinone
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
quần Jean
₫1.34M (₫670K - ₫3.22M)
Rất giống như ở nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫214K (₫214K - ₫295K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫213K (₫129K - ₫804K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫563K (₫509K - ₫1.34M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫107K (₫53.6K - ₫161K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫73.6K (₫46.9K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ