Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Thung lũng Aosta? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Thung lũng Aosta.
Tiền tệ trong Ý euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Thung lũng Aosta nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 13%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 28%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Thung lũng Aosta, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 27%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Thung lũng Aosta? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thung lũng Aosta?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ý là ₫2.35M (€88). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ý tại ₫1.51M (€57). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.27M (€86) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.35M (€164) tại Ý
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Thung lũng Aosta không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Thung lũng Aosta là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Thung lũng Aosta?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 265 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 212 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.53 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 319 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 59.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Thung lũng Aosta, bao gồm cả Thịt bò, ức gà, Gạo, Trứng, or Pho mát
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Thung lũng Aosta trong các nước lân cận? Xem giá tại: San Marino, Croatia, Bosna và Hercegovina, Slovenia, and Albania.
Phí
₫5.31M (₫2.65M - ₫8.47M)
1,4% hơn nước Mỹ
Internet
₫694K (₫661K - ₫929K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.39M (₫2.12M - ₫3.98M)
79% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫49.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫23.9M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫73.7K (₫53.1K - ₫92.9K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫451K (₫305K - ₫690K)
38% hơn nước Mỹ
Gạo
₫53.1K (₫39.8K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫81.9K (₫81.9K - ₫159K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26.5K (₫26.5K - ₫53.1K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫159K (₫119K - ₫265K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫265K (₫265K - ₫796K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫159K (₫133K - ₫212K)
4,3% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫37.2K (₫31.9K - ₫79.6K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫26.5K (₫26.5K - ₫75.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫212K (₫212K - ₫313K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫59.7K (₫39.8K - ₫106K)
Giá cả ở 5,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Thung Lũng Aosta
Giá Trong Nhà Hàng Thung Lũng Aosta
Chi Phí Sinh Hoạt Thung Lũng Aosta
Chi Phí Giải Trí Thung Lũng Aosta
Giá: Sardegna Sicilia Ischia Elba Capri Mestre Bologna Brescia Cagliari Catania Firenze Genova Latina Livorno Messina
Giá McDonald's tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá pizza tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
Giá KFC tại Ý: Bologna Torino Venezia Verona
Giá Burger King tại Ý: Bologna Firenze Milano Napoli Roma Torino Venezia Verona
bánh mì
₫73.7K (₫53.1K - ₫92.9K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.31M (₫2.65M - ₫8.47M)
1.4% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.39M (₫2.12M - ₫3.98M)
79% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫451K (₫305K - ₫690K)
38% hơn nước Mỹ
Rượu
₫159K (₫119K - ₫265K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ