Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mullingar? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mullingar.
Tiền tệ trong Cộng hòa Ireland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Mullingar nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Mullingar thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 6,7%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Khách sạn có đắt không tại Mullingar? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mullingar?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Ireland là ₫2.36M (€89). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.84M (€69) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.96M (€112) tại Cộng hòa Ireland Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.72M (€178)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mullingar không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mullingar là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mullingar?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 397 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 212 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.25 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 305 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 55.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mullingar, bao gồm cả hành tây, Rượu, bia nước ngoài, Gạo, or Sữa
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Mullingar trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đảo Man, Vương Quốc Anh, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫2.25M (₫2.12M - ₫12.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫993K (₫927K - ₫1.72M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.72M (₫1.06M - ₫3.44M)
29% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫66.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫39.7M
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫46.9K (₫26.5K - ₫87.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫256K (₫92.7K - ₫530K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.1K (₫26.5K - ₫90K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫100K (₫53K - ₫185K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58.7K (₫38.4K - ₫132K)
38% hơn nước Mỹ
Rượu
₫318K (₫265K - ₫477K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫397K (₫265K - ₫794K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫152K (₫106K - ₫212K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Cà phê
₫84.7K (₫59.6K - ₫132K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43.7K (₫31.8K - ₫66.2K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫212K (₫212K - ₫291K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫55.1K (₫42.4K - ₫79.4K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Mullingar
Giá Trong Nhà Hàng Mullingar
Chi Phí Sinh Hoạt Mullingar
Chi Phí Giải Trí Mullingar
Giá: Cork Drogheda Dublin Galway Letterkenny Limerick Tralee Carlow Dundalk Naas
Gạo
₫48.1K (₫26.5K - ₫90K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58.7K (₫38.4K - ₫132K)
38% hơn nước Mỹ
cà chua
₫100K (₫53K - ₫185K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫55.1K (₫42.4K - ₫79.4K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫397K (₫265K - ₫794K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫993K (₫927K - ₫1.72M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ