Giá thực phẩm tại Cộng hòa Ireland

Có đắt không trong các cửa hàng ở Cộng hòa Ireland? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Cộng hòa Ireland không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Cộng hòa Ireland, chẳng hạn như: Táo, hành tây, Rượu, cam, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Ireland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Ireland


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Ireland là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Ireland

Giá: Cork   Drogheda   Dublin   Galway   Letterkenny   Limerick   Tralee   Carlow   Dundalk   Naas  


Giá bánh mì ₫46.7K (₫25.5K - ₫80.4K)

bánh mì

₫46.7K (₫25.5K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫221K (₫80.4K - ₫536K)

Pho mát

₫221K (₫80.4K - ₫536K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫42.8K (₫26.5K - ₫80.4K)

Gạo

₫42.8K (₫26.5K - ₫80.4K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫85.1K (₫26.8K - ₫161K)

cà chua

₫85.1K (₫26.8K - ₫161K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.1K (₫33.5K - ₫107K)

Chuối

₫51.1K (₫33.5K - ₫107K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫322K (₫241K - ₫456K)

Rượu

₫322K (₫241K - ₫456K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Cộng hòa Ireland (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Cộng hòa Ireland

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫33.6K (€1.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫46.7K (€1.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫98.6K (€3.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫221K (€8.2)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫40.7K (€1.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫322K (€12)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫78.9K (€2.9)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫86.6K (€3.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫416K (€15.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫250K (€9.3)
  11. Táo (1kg) ₫67.6K (€2.5)
  12. Cam (1kg) ₫67.4K (€2.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫46.6K (€1.7)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫29.3K (€1.1)
  15. Một kg gạo trắng ₫42.8K (€1.6)
  16. Cà chua (1kg) ₫85.1K (€3.2)
  17. Chuối (1kg) ₫51.1K (€1.9)
  18. Hành tây (1kg) ₫34.7K (€1.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫279K (€10.4)
  20. Lê (1kg) ₫81.1K (€3)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫46.8K (€1.7)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫34.6K (€1.3)
  23. Xúc xích (1kg) ₫451K (€16.8)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫146K (€5.4)
  25. Whisky 35.31 ₫898K (€33)
  26. Rum 24.72 ₫628K (€23)
  27. Rượu vodka 39.96 ₫1.02M (€38)
  28. Gin 30.51 ₫776K (€29)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Ireland

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 55,2 N ₫(2,1 €), 2012: 56,3 N ₫(2,1 €), 2013: 64,3 N ₫(2,4 €), 2014: 55,5 N ₫(2,1 €), 2015: 57,4 N ₫(2,1 €), 2016: 54,2 N ₫(2 €), 2017: 59,2 N ₫(2,2 €) và 2018: 52,5 N ₫(2 €)

Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Cộng hòa Ireland không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 41,8 N ₫(1,6 €), 2012: 44,2 N ₫(1,6 €), 2013: 46,4 N ₫(1,7 €), 2014: 44,8 N ₫(1,7 €), 2015: 35,1 N ₫(1,3 €), 2016: 38,6 N ₫(1,4 €), 2017: 36,7 N ₫(1,4 €) và 2018: 38,6 N ₫(1,4 €)

Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 85,8 N ₫(3,2 €), 2011: 72,7 N ₫(2,7 €), 2012: 73,7 N ₫(2,7 €), 2013: 67 N ₫(2,5 €), 2014: 67,3 N ₫(2,5 €), 2015: 68,1 N ₫(2,5 €), 2016: 70,8 N ₫(2,6 €), 2017: 71,6 N ₫(2,7 €) và 2018: 71 N ₫(2,6 €)

Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 58,2 N ₫(2,2 €), 2013: 44,2 N ₫(1,6 €), 2014: 52,5 N ₫(2 €), 2015: 44,2 N ₫(1,6 €), 2016: 46,4 N ₫(1,7 €), 2017: 41,8 N ₫(1,6 €) và 2018: 42,9 N ₫(1,6 €)

Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Cộng hòa Ireland không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 287 N ₫(10,7 €), 2016: 226 N ₫(8,4 €), 2017: 241 N ₫(9 €) và 2018: 239 N ₫(8,9 €).

Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Cộng hòa Ireland thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫429K (₫295K - ₫804K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫51.1K (₫33.5K - ₫107K)
20% hơn nước Mỹ

cà chua

₫85.1K (₫26.8K - ₫161K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫59.4M (₫40.2M - ₫88.5M)
Giá cả ở 3.5% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫322K (₫241K - ₫456K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫46.4K (₫32.2K - ₫80.4K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ