Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Cộng hòa Ireland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Ireland
Giá: Cork Drogheda Dublin Galway Letterkenny Limerick Tralee Carlow Dundalk Naas
Phí
₫5.78M (₫3.84M - ₫9.84M)
14% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.33M (₫957K - ₫1.91M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.28M (₫1.09M - ₫3.28M)
77% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫78.1M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫44.8M (₫32.8M - ₫62.9M)
2,6% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫60.6M (₫41M - ₫90.2M)
1,8% hơn nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Ireland:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 81,7 Tr ₫(2,99 N €), 2012: 62,9 Tr ₫(2,3 N €), 2013: 101 Tr ₫(3,69 N €), 2014: 82,8 Tr ₫(3,03 N €), 2015: 144 Tr ₫(5,25 N €), 2016: 121 Tr ₫(4,42 N €), 2017: 121 Tr ₫(4,42 N €) và 2018: 130 Tr ₫(4,75 N €)
Thu nhập có tăng trong Cộng hòa Ireland không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 50,1 Tr ₫(1,83 N €), 2011: 56,7 Tr ₫(2,07 N €), 2012: 60,4 Tr ₫(2,21 N €), 2013: 59,6 Tr ₫(2,18 N €), 2014: 56,4 Tr ₫(2,06 N €), 2015: 66,6 Tr ₫(2,43 N €), 2016: 63,8 Tr ₫(2,33 N €), 2017: 60,3 Tr ₫(2,21 N €) và 2018: 62 Tr ₫(2,27 N €)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,19 Tr ₫(80 €), 2011: 3,17 Tr ₫(116 €), 2012: 4,07 Tr ₫(149 €), 2013: 4,06 Tr ₫(148 €), 2014: 3,7 Tr ₫(135 €), 2015: 4,09 Tr ₫(149 €), 2016: 4,38 Tr ₫(160 €), 2017: 3,63 Tr ₫(133 €) và 2018: 3,77 Tr ₫(138 €)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 711 N ₫(26 €), 2011: 880 N ₫(32 €), 2012: 1 Tr ₫(37 €), 2013: 982 N ₫(36 €), 2014: 919 N ₫(34 €), 2015: 1,06 Tr ₫(39 €), 2016: 1,15 Tr ₫(42 €), 2017: 1,29 Tr ₫(47 €) và 2018: 1,38 Tr ₫(50 €)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Cộng hòa Ireland có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,98 Tr ₫(72 €), 2011: 2,01 Tr ₫(74 €), 2012: 1,99 Tr ₫(73 €), 2013: 1,8 Tr ₫(66 €), 2014: 1,8 Tr ₫(66 €), 2015: 1,98 Tr ₫(73 €), 2016: 2,07 Tr ₫(76 €), 2017: 2,01 Tr ₫(74 €) và 2018: 2,08 Tr ₫(76 €)
Rượu
₫328K (₫246K - ₫465K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫86.8K (₫27.3K - ₫164K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫44.8M (₫32.8M - ₫62.9M)
2.6% hơn nước Mỹ
Phí
₫5.78M (₫3.84M - ₫9.84M)
14% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫60.6M (₫41M - ₫90.2M)
1.8% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫438K (₫301K - ₫820K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ