Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Celbridge? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Celbridge.
Tiền tệ trong Cộng hòa Ireland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Celbridge tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 14%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 17%. Chi phí sinh hoạt tại Celbridge có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 6,8%.
Khách sạn có đắt không tại Celbridge? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Celbridge?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Ireland là ₫3.95M (€143). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.26M (€82) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.53M (€128) tại Cộng hòa Ireland Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.6M (€167)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Celbridge không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Celbridge là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Celbridge?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 551 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 248 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.48 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 330 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 68.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Celbridge, bao gồm cả hành tây, Bia, nước đóng chai, Pho mát, or Chuối
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Celbridge trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đảo Man, Vương Quốc Anh, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫5.8M (₫4.13M - ₫13.4M)
11% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.37M (₫964K - ₫1.93M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.43M (₫1.1M - ₫3.58M)
83% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫124M
7,4% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫46K (₫26.2K - ₫91.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫205K (₫82.6K - ₫826K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫47.3K (₫27.5K - ₫93.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫101K (₫34.4K - ₫193K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫57K (₫39.9K - ₫138K)
34% hơn nước Mỹ
Rượu
₫330K (₫220K - ₫496K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫551K (₫275K - ₫964K)
8,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫165K (₫110K - ₫201K)
8,8% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫101K (₫62K - ₫138K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫51.8K (₫33K - ₫68.8K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫248K - ₫303K)
Giá cả ở 8,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫68.8K (₫44.1K - ₫82.6K)
9,4% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Celbridge
Giá Trong Nhà Hàng Celbridge
Chi Phí Sinh Hoạt Celbridge
Chi Phí Giải Trí Celbridge
Giá: Cork Drogheda Dublin Galway Letterkenny Limerick Tralee Carlow Dundalk Naas
Rượu
₫330K (₫220K - ₫496K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫248K - ₫303K)
Giá cả ở 8.9% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫165K (₫110K - ₫201K)
8.8% hơn nước Mỹ
Phí
₫5.8M (₫4.13M - ₫13.4M)
11% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.37M (₫964K - ₫1.93M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ