Giá cả tại Bray

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bray? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bray.

Bray thay đổi giá cả hikersbay.com
Bray Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Bray là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Bray cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Bray: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Bray: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 9 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Ireland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Bray so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 11%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 18%. Chi phí sinh hoạt tại Bray có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 100%.

Khách sạn có đắt không tại Bray? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bray?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Ireland là ₫2.8M (€103). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Ireland tại ₫2.79M (€102). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.87M (€105) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.21M (€117) tại Cộng hòa Ireland


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bray? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bray không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Bray, chẳng hạn như: Bia, Thuốc lá, hành tây, bia nước ngoài, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bray không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bray là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bray?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 547 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 273 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.32 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 328 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 68.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bray, bao gồm cả Bia, Thuốc lá, hành tây, bia nước ngoài, or Táo


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bray không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đảo Man, Vương Quốc Anh, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bray

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bray

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bray

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bray

Bray - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫7.4M (₫4.1M - ₫12.9M)

Phí

₫7.4M (₫4.1M - ₫12.9M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.37M (₫957K - ₫1.78M)

Internet

₫1.37M (₫957K - ₫1.78M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.41M (₫1.09M - ₫3.14M)

quần Jean

₫2.41M (₫1.09M - ₫3.14M)
87% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫46M

thu nhập trung bình

₫46M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫48.5K (₫26K - ₫82K)

bánh mì

₫48.5K (₫26K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫204K (₫82K - ₫547K)

Pho mát

₫204K (₫82K - ₫547K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫47K (₫27.3K - ₫82K)

Gạo

₫47K (₫27.3K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫99.8K (₫34.2K - ₫164K)

cà chua

₫99.8K (₫34.2K - ₫164K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫56.6K (₫39.7K - ₫109K)

Chuối

₫56.6K (₫39.7K - ₫109K)
37% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫328K (₫219K - ₫492K)

Rượu

₫328K (₫219K - ₫492K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫547K (₫273K - ₫1.09M)

nhà hàng rẻ

₫547K (₫273K - ₫1.09M)
11% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫164K (₫109K - ₫200K)

bia địa phương

₫164K (₫109K - ₫200K)
11% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫107K (₫61.5K - ₫137K)

Cà phê

₫107K (₫61.5K - ₫137K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫51.5K (₫32.8K - ₫82K)

chai nước

₫51.5K (₫32.8K - ₫82K)
1,7% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫273K (₫246K - ₫328K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫273K (₫246K - ₫328K)
3,6% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫68.5K (₫43.8K - ₫82K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫68.5K (₫43.8K - ₫82K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bray

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫36.3K (€1.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫48.5K (€1.8)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫103K (€3.8)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫204K (€7.4)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫45.6K (€1.7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫328K (€12)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫85K (€3.1)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫111K (€4.1)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫438K (€16)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫259K (€9.5)
  11. Táo (1kg) ₫71.8K (€2.6)
  12. Cam (1kg) ₫75K (€2.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫51.9K (€1.9)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫32.4K (€1.2)
  15. Một kg gạo trắng ₫47K (€1.7)
  16. Cà chua (1kg) ₫99.8K (€3.7)
  17. Chuối (1kg) ₫56.6K (€2.1)
  18. Hành tây (1kg) ₫39.1K (€1.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫298K (€10.9)

Giá Trong Nhà Hàng Bray

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫547K (€20)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.32M (€85)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫273K (€10)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫164K (€6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫178K (€6.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫68.5K (€2.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫51.5K (€1.9)
  8. Cà phê cappuccino ₫107K (€3.9)

Chi Phí Sinh Hoạt Bray

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫65.6K (€2.4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫4.1M (€150)
  3. Xăng (1 lít) ₫48.1K (€1.8)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫994M (€36.3K)
  5. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫7.4M (€270)
  6. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.37M (€50)
  7. numb_34 ₫579K (€21)
  8. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.41M (€88)
  9. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.05M (€38)
  10. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.42M (€88)
  11. 1 đôi giày da nam ₫2.47M (€90)
  12. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫898M (€32.8K)
  13. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫32.9M (€1.2K)
  14. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫32.8M (€1.2K)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫198M (€7.24K)
  16. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫46M (€1.68K)
  17. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,6%
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫120K (€4.4)
  19. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫52K (€1.9)
  20. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫957K (€35)

Chi Phí Giải Trí Bray

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫3.01M (€110)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫820K (€30)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫354K (€13)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Ireland là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Ireland

Giá: Cork   Drogheda   Dublin   Galway   Letterkenny   Limerick   Tralee   Carlow   Dundalk   Naas  

Chi phí sống tại Cộng hòa Ireland: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Cộng hòa Ireland với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫107K (₫61.5K - ₫137K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫547K (₫273K - ₫1.09M)
11% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫2.41M (₫1.09M - ₫3.14M)
87% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫164K (₫109K - ₫200K)
11% hơn nước Mỹ

Phí

₫7.4M (₫4.1M - ₫12.9M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

cà chua

₫99.8K (₫34.2K - ₫164K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ