Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Ai Cập

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Ai Cập? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Ai Cập là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Ai Cập (Bản cập nhật cuối cùng: 5 days ago)

Tiền tệ trong Ai Cập Bảng Ai Cập (EGP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,189 Bảng Ai Cập. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,89 Bảng Ai Cập. Và ngược lại: Với 10 Bảng Ai Cập bạn có thể nhận được 5,29 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ai Cập


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Ai Cập là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Ai Cập

Giá: Alexandria   Cairo   Giza   Suez   Sharm El Sheikh   Aswan   Damanhūr   Luxor   Minya   Banhā  


Giá Phí ₫465K (₫264K - ₫794K)

Phí

₫465K (₫264K - ₫794K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫197K (₫106K - ₫423K)

Internet

₫197K (₫106K - ₫423K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫705K (₫185K - ₫1.59M)

quần Jean

₫705K (₫185K - ₫1.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫3.28M

thu nhập trung bình

₫3.28M
Giá cả ở 97% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫4.25M (₫2.12M - ₫8.46M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫4.25M (₫2.12M - ₫8.46M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫5.1M (₫2.64M - ₫10.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫5.1M (₫2.64M - ₫10.6M)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Ai Cập:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫5.29K (EGP 10)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫159K (EGP 300)
  3. Xăng (1 lít) ₫6.44K (EGP 12.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫793M (EGP 1.5M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫4.25M (EGP 8.04K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.56M (EGP 4.83K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.09M (EGP 13.4K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.1M (EGP 9.65K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫465K (EGP 879)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫197K (EGP 373)
  11. numb_34 ₫153K (EGP 288)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫705K (EGP 1.33K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫980K (EGP 1.85K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.15M (EGP 4.06K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.08M (EGP 2.05K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫694M (EGP 1.31M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.1M (EGP 3.98K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫13.7M (EGP 25.8K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫44M (EGP 83.2K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫8.37M (EGP 15.8K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫3.28M (EGP 6.2K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 13%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫7.93K (EGP 15)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫6.57K (EGP 12.4)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫39.7K (EGP 75)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Ai Cập

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 3,11 Tr ₫(5,88 N EGP), 2011: 3,14 Tr ₫(5,94 N EGP), 2012: 3,01 Tr ₫(5,7 N EGP), 2013: 2,74 Tr ₫(5,18 N EGP), 2014: 3,28 Tr ₫(6,2 N EGP), 2015: 3,91 Tr ₫(7,4 N EGP), 2016: 3,82 Tr ₫(7,22 N EGP), 2017: 4,7 Tr ₫(8,88 N EGP) và 2018: 5,7 Tr ₫(10,8 N EGP)

Ai Cập thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Ai Cập thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Ai Cập không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 593 N ₫(1,12 N EGP), 2011: 1,3 Tr ₫(2,45 N EGP), 2012: 1,04 Tr ₫(1,98 N EGP), 2013: 923 N ₫(1,75 N EGP), 2014: 1,09 Tr ₫(2,07 N EGP), 2015: 1,37 Tr ₫(2,59 N EGP), 2016: 1,4 Tr ₫(2,66 N EGP), 2017: 1,49 Tr ₫(2,82 N EGP) và 2018: 1,66 Tr ₫(3,14 N EGP)

Ai Cập thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Ai Cập thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 119 N ₫(224 EGP), 2011: 146 N ₫(275 EGP), 2012: 91,5 N ₫(173 EGP), 2013: 91,4 N ₫(173 EGP), 2014: 85,6 N ₫(162 EGP), 2015: 110 N ₫(207 EGP), 2016: 126 N ₫(238 EGP), 2017: 184 N ₫(347 EGP) và 2018: 201 N ₫(380 EGP)

Ai Cập thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Ai Cập thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 133 N ₫(251 EGP), 2011: 111 N ₫(209 EGP), 2012: 154 N ₫(291 EGP), 2013: 188 N ₫(356 EGP), 2014: 190 N ₫(359 EGP), 2015: 225 N ₫(426 EGP), 2016: 216 N ₫(408 EGP), 2017: 179 N ₫(338 EGP) và 2018: 155 N ₫(293 EGP)

Ai Cập thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Ai Cập thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Ai Cập có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 297 N ₫(561 EGP), 2011: 374 N ₫(708 EGP), 2012: 321 N ₫(608 EGP), 2013: 225 N ₫(426 EGP), 2014: 287 N ₫(542 EGP), 2015: 246 N ₫(465 EGP), 2016: 263 N ₫(498 EGP), 2017: 437 N ₫(826 EGP) và 2018: 400 N ₫(756 EGP)

Ai Cập thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Ai Cập thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫705K (₫185K - ₫1.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫465K (₫264K - ₫794K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫19.1K (₫14.8K - ₫24.2K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫6.07K (₫5.29K - ₫7.93K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫159K (₫63.5K - ₫238K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫106K (₫79.3K - ₫132K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ