Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Ai Cập Bảng Ai Cập (EGP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,196 Bảng Ai Cập. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,96 Bảng Ai Cập. Và ngược lại: Với 10 Bảng Ai Cập bạn có thể nhận được 5,11 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ai Cập
Giá: Alexandria Cairo Giza Suez Sharm El Sheikh Aswan Damanhūr Luxor Minya Banhā
Phí
₫450K (₫256K - ₫768K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫191K (₫102K - ₫409K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫681K (₫179K - ₫1.53M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫3.17M
Giá cả ở 97% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫4.11M (₫2.05M - ₫8.18M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫4.93M (₫2.56M - ₫10.2M)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Ai Cập:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 3 Tr ₫(5,88 N EGP), 2011: 3,04 Tr ₫(5,94 N EGP), 2012: 2,91 Tr ₫(5,7 N EGP), 2013: 2,65 Tr ₫(5,18 N EGP), 2014: 3,17 Tr ₫(6,2 N EGP), 2015: 3,79 Tr ₫(7,4 N EGP), 2016: 3,69 Tr ₫(7,22 N EGP), 2017: 4,54 Tr ₫(8,88 N EGP) và 2018: 5,51 Tr ₫(10,8 N EGP)
Thu nhập có tăng trong Ai Cập không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 574 N ₫(1,12 N EGP), 2011: 1,26 Tr ₫(2,45 N EGP), 2012: 1,01 Tr ₫(1,98 N EGP), 2013: 893 N ₫(1,75 N EGP), 2014: 1,06 Tr ₫(2,07 N EGP), 2015: 1,33 Tr ₫(2,59 N EGP), 2016: 1,36 Tr ₫(2,66 N EGP), 2017: 1,44 Tr ₫(2,82 N EGP) và 2018: 1,61 Tr ₫(3,14 N EGP)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 115 N ₫(224 EGP), 2011: 141 N ₫(275 EGP), 2012: 88,5 N ₫(173 EGP), 2013: 88,4 N ₫(173 EGP), 2014: 82,8 N ₫(162 EGP), 2015: 106 N ₫(207 EGP), 2016: 122 N ₫(238 EGP), 2017: 178 N ₫(347 EGP) và 2018: 194 N ₫(380 EGP)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 128 N ₫(251 EGP), 2011: 107 N ₫(209 EGP), 2012: 149 N ₫(291 EGP), 2013: 182 N ₫(356 EGP), 2014: 183 N ₫(359 EGP), 2015: 218 N ₫(426 EGP), 2016: 209 N ₫(408 EGP), 2017: 173 N ₫(338 EGP) và 2018: 150 N ₫(293 EGP)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Ai Cập có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 287 N ₫(561 EGP), 2011: 362 N ₫(708 EGP), 2012: 311 N ₫(608 EGP), 2013: 218 N ₫(426 EGP), 2014: 277 N ₫(542 EGP), 2015: 238 N ₫(465 EGP), 2016: 254 N ₫(498 EGP), 2017: 423 N ₫(826 EGP) và 2018: 386 N ₫(756 EGP)
quần Jean
₫681K (₫179K - ₫1.53M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫40.9K (₫20.5K - ₫71.6K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫2.84K (₫2.56K - ₫5.11K)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫3.17M
Giá cả ở 97% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫191K (₫102K - ₫409K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫34.2K (₫12.8K - ₫51.1K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ