Giá cả tại Zibo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Zibo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Zibo.

Zibo thay đổi giá cả hikersbay.com
Zibo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Zibo là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Zibo cao hơn so với nước Mỹ không? Zibo - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Zibo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Trung Quốc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 73%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 72%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Zibo thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 47%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 61%.

Khách sạn có đắt không tại Zibo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Zibo?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫668K (CN¥191). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫598K (CN¥171). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.18M (CN¥337) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.36M (CN¥388) tại Trung Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.36M (CN¥389)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Zibo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Zibo không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Zibo, chẳng hạn như: rau diếp, Táo, bánh mì, Trứng, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Zibo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Zibo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Zibo?

Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 84.1 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 525 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Zibo, bao gồm cả rau diếp, Táo, bánh mì, Trứng, or nước đóng chai


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Zibo không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Zibo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Zibo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Zibo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Zibo

Zibo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫525K

Phí

₫525K
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫173K (₫137K - ₫210K)

Internet

₫173K (₫137K - ₫210K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫876K (₫701K - ₫1.05M)

quần Jean

₫876K (₫701K - ₫1.05M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫14.9M

thu nhập trung bình

₫14.9M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫17.5K

bánh mì

₫17.5K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫21K

Gạo

₫21K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫21K

cà chua

₫21K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫21K

Chuối

₫21K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫52.5K (₫52.5K - ₫52.5K)

Cà phê

₫52.5K (₫52.5K - ₫52.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.01K (₫7.01K - ₫7.01K)

chai nước

₫7.01K (₫7.01K - ₫7.01K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫84.1K (₫70.1K - ₫98.1K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫84.1K (₫70.1K - ₫98.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12.3K (₫10.5K - ₫14K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.3K (₫10.5K - ₫14K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Zibo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫42K (CN¥12)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫17.5K (CN¥5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫31.7K (CN¥9)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫14K (CN¥4)
  5. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫17.5K (CN¥5)
  6. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫35K (CN¥10)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫49K (CN¥14)
  8. Táo (1kg) ₫28K (CN¥8)
  9. Cam (1kg) ₫24.5K (CN¥7)
  10. Khoai tây (1kg) ₫10.5K (CN¥3)
  11. Rau diếp (1 cái đầu) ₫10.5K (CN¥3)
  12. Một kg gạo trắng ₫21K (CN¥6)
  13. Cà chua (1kg) ₫21K (CN¥6)
  14. Chuối (1kg) ₫21K (CN¥6)
  15. Hành tây (1kg) ₫21K (CN¥6)
  16. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫140K (CN¥40)

Giá Trong Nhà Hàng Zibo

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫525K (CN¥150)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫84.1K (CN¥24)
  3. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12.3K (CN¥3.5)
  4. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.01K (CN¥2)
  5. Cà phê cappuccino ₫52.5K (CN¥15)

Chi Phí Sinh Hoạt Zibo

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.93M (CN¥550)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.93M (CN¥550)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫350M (CN¥100K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫10.5K (CN¥3)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫1.4M (CN¥400)
  6. Xăng (1 lít) ₫26.3K (CN¥7.5)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫525M (CN¥150K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫525K (CN¥150)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.2M (CN¥1.2K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫173K (CN¥50)
  11. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫21M (CN¥6K)
  12. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫14.9M (CN¥4.25K)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6%
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫28K (CN¥8)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫10.5K (CN¥3)
  16. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫876K (CN¥250)
  17. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫701K (CN¥200)

Chi Phí Giải Trí Zibo

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫140K (CN¥40)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫525K
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫84.1K (₫70.1K - ₫98.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.3K (₫10.5K - ₫14K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫21K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.01K (₫7.01K - ₫7.01K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ