Giá cả tại Thẩm Dương

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Thẩm Dương? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Thẩm Dương.

Thẩm Dương thay đổi giá cả hikersbay.com
Thẩm Dương Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Thẩm Dương là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Thẩm Dương cao hơn so với nước Mỹ không? Thẩm Dương - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Thẩm Dương: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0282 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,282 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,5 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Trung Quốc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 53%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Thẩm Dương, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 23%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 62%.

Khách sạn có đắt không tại Thẩm Dương? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Thẩm Dương?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫959K (CN¥270). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫625K (CN¥176). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫785K (CN¥221) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.51M (CN¥424) tại Trung Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.21M (CN¥624)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Thẩm Dương? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Thẩm Dương không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Thẩm Dương, chẳng hạn như: cà chua, Rượu, hành tây, cam, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Thẩm Dương không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Thẩm Dương là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Thẩm Dương?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 71 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 107 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 533 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 35.5 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Thẩm Dương, bao gồm cả cà chua, Rượu, hành tây, cam, or nước đóng chai


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Thẩm Dương không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Thẩm Dương

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Thẩm Dương

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Thẩm Dương

Thẩm Dương - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.38M (₫1.07M - ₫2.26M)

Phí

₫1.38M (₫1.07M - ₫2.26M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫341K (₫284K - ₫426K)

Internet

₫341K (₫284K - ₫426K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.44M (₫355K - ₫2.02M)

quần Jean

₫1.44M (₫355K - ₫2.02M)
8,6% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫20.1M

thu nhập trung bình

₫20.1M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.33M (₫5.33M - ₫5.33M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.33M (₫5.33M - ₫5.33M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.04M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.04M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫29.7K (₫17.8K - ₫53.3K)

bánh mì

₫29.7K (₫17.8K - ₫53.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫195K (₫142K - ₫249K)

Pho mát

₫195K (₫142K - ₫249K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫21.3K (₫14.2K - ₫35.5K)

Gạo

₫21.3K (₫14.2K - ₫35.5K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫39.1K (₫32K - ₫53.3K)

cà chua

₫39.1K (₫32K - ₫53.3K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫29.6K (₫24.9K - ₫35.5K)

Chuối

₫29.6K (₫24.9K - ₫35.5K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫231K (₫178K - ₫284K)

Rượu

₫231K (₫178K - ₫284K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫71K (₫53.3K - ₫107K)

nhà hàng rẻ

₫71K (₫53.3K - ₫107K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫17.8K (₫14.2K - ₫35.5K)

bia địa phương

₫17.8K (₫14.2K - ₫35.5K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫73.4K (₫35.5K - ₫107K)

Cà phê

₫73.4K (₫35.5K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.51K (₫7.1K - ₫7.1K)

chai nước

₫6.51K (₫7.1K - ₫7.1K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫107K (₫106K - ₫160K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫107K (₫106K - ₫160K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫10.4K (₫8.88K - ₫12.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.4K (₫8.88K - ₫12.4K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Thẩm Dương

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50K (CN¥14.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫29.7K (CN¥8.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫26.4K (CN¥7.4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫195K (CN¥55)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫15.5K (CN¥4.4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫231K (CN¥65)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫13.8K (CN¥3.9)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫60.4K (CN¥17)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫71K (CN¥20)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫80.8K (CN¥23)
  11. Táo (1kg) ₫34.8K (CN¥9.8)
  12. Cam (1kg) ₫42.6K (CN¥12)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.4K (CN¥8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫12.4K (CN¥3.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫21.3K (CN¥6)
  16. Cà chua (1kg) ₫39.1K (CN¥11)
  17. Chuối (1kg) ₫29.6K (CN¥8.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫20.1K (CN¥5.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫320K (CN¥90)

Giá Trong Nhà Hàng Thẩm Dương

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫71K (CN¥20)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫533K (CN¥150)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫107K (CN¥30)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫17.8K (CN¥5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫35.5K (CN¥10)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫10.4K (CN¥2.9)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.51K (CN¥1.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫73.4K (CN¥21)

Chi Phí Sinh Hoạt Thẩm Dương

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫10.7K (CN¥3)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫355K (CN¥100)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.7K (CN¥8.6)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫497M (CN¥140K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.33M (CN¥1.5K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.66M (CN¥750)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.5M (CN¥3.25K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.04M (CN¥1.7K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.38M (CN¥388)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫341K (CN¥96)
  11. numb_34 ₫374K (CN¥105)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.44M (CN¥406)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫887K (CN¥250)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.78M (CN¥500)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.13M (CN¥600)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫746M (CN¥210K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.1M (CN¥2.28K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫46.2M (CN¥13K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫628M (CN¥177K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫33.7M (CN¥9.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫20.1M (CN¥5.66K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫32K (CN¥9)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫7.1K (CN¥2)

Thẩm Dương chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Thẩm Dương Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Thẩm Dương

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫533K (CN¥150)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫160K (CN¥45)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫107K (CN¥30)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫17.8K (₫14.2K - ₫35.5K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫107K (₫106K - ₫160K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫231K (₫178K - ₫284K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫341K (₫284K - ₫426K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.44M (₫355K - ₫2.02M)
8.6% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫195K (₫142K - ₫249K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ