Giá cả tại Lhasa

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lhasa? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lhasa.

Giá siêu thị ở Lhasa là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Lhasa có cao hơn so với nước Mỹ không? Lhasa - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Lhasa: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 21 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Trung Quốc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 63%. Chi phí sinh hoạt ở Lhasa thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 88%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 39%.

Khách sạn có đắt không tại Lhasa? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lhasa?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫1.49M (CN¥423). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫723K (CN¥206). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.05M (CN¥299) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.07M (CN¥589) tại Trung Quốc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.92M (CN¥832)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Lhasa? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Lhasa không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Lhasa, chẳng hạn như: cà chua, Sữa, ức gà, Gạo, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lhasa không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lhasa là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lhasa?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 87.7 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 184 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 702 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 59.7 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lhasa, bao gồm cả cà chua, Sữa, ức gà, Gạo, or Pho mát


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Lhasa trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Lhasa

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Lhasa

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Lhasa

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Lhasa

Lhasa - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫421K

Internet

₫421K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫807K

quần Jean

₫807K
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫10.5M

thu nhập trung bình

₫10.5M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫43.9K

bánh mì

₫43.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫175K

Pho mát

₫175K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫19.7K

Gạo

₫19.7K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫21.1K

cà chua

₫21.1K
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫45.6K

Chuối

₫45.6K
10% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫316K

Rượu

₫316K
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫87.7K (₫70.2K - ₫105K)

nhà hàng rẻ

₫87.7K (₫70.2K - ₫105K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫29.8K (₫24.6K - ₫35.1K)

bia địa phương

₫29.8K (₫24.6K - ₫35.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫114K (₫105K - ₫123K)

Cà phê

₫114K (₫105K - ₫123K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.77K (₫7.02K - ₫10.5K)

chai nước

₫8.77K (₫7.02K - ₫10.5K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫184K (₫123K - ₫246K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫184K (₫123K - ₫246K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫10.5K (₫10.5K - ₫10.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.5K (₫10.5K - ₫10.5K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Lhasa

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫52.6K (CN¥15)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫43.9K (CN¥12.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫63.2K (CN¥18)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫175K (CN¥50)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫21.1K (CN¥6)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫316K (CN¥90)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫40.1K (CN¥11.4)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫70.2K (CN¥20)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫70.2K (CN¥20)
  10. Táo (1kg) ₫56.2K (CN¥16)
  11. Cam (1kg) ₫70.2K (CN¥20)
  12. Khoai tây (1kg) ₫17.5K (CN¥5)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫21.1K (CN¥6)
  14. Một kg gạo trắng ₫19.7K (CN¥5.6)
  15. Cà chua (1kg) ₫21.1K (CN¥6)
  16. Chuối (1kg) ₫45.6K (CN¥13)
  17. Hành tây (1kg) ₫45.6K (CN¥13)

Giá Trong Nhà Hàng Lhasa

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫87.7K (CN¥25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫702K (CN¥200)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫184K (CN¥53)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫29.8K (CN¥8.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫43.9K (CN¥12.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫10.5K (CN¥3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.77K (CN¥2.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫114K (CN¥33)

Chi Phí Sinh Hoạt Lhasa

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.75M (CN¥500)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.23M (CN¥350)
  3. Xăng (1 lít) ₫33.7K (CN¥9.6)
  4. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫421K (CN¥120)
  5. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.5M (CN¥3K)
  6. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫35.1K (CN¥10)
  7. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫7.02K (CN¥2)
  8. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫807K (CN¥230)

Chi Phí Giải Trí Lhasa

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫211K (CN¥60)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫10.5M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫421K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫10.5K (₫10.5K - ₫10.5K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫807K
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫316K
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ