Giá cả tại Bozhou

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bozhou? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bozhou.

Bozhou thay đổi giá cả hikersbay.com
Bozhou Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Bozhou? Bozhou - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Bozhou: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Bozhou: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Trung Quốc Nhân dân tệ (CNY CN¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0285 Nhân dân tệ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,285 Nhân dân tệ. Và ngược lại: Với 10 Nhân dân tệ bạn có thể nhận được 35 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Trung Quốc so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 59%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 81%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Bozhou xung quanh 9,5%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 83%.

Khách sạn có đắt không tại Bozhou? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bozhou?

Giá trung bình của chỗ ở tại Trung Quốc là ₫803K (CN¥229). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trung Quốc tại ₫543K (CN¥155). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫675K (CN¥193) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.01M (CN¥289) tại Trung Quốc


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bozhou? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bozhou không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Bozhou, chẳng hạn như: Bia, Táo, Trứng, Thuốc lá, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bozhou không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bozhou là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bozhou?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 28 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 96.3 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 38.5 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 8.76 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bozhou, bao gồm cả Bia, Táo, Trứng, Thuốc lá, or Chuối


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bozhou trong các nước lân cận? Xem giá tại: Mông Cổ, Bhutan, Ma Cao, Hồng Kông, and Myanmar.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bozhou

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bozhou

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bozhou

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bozhou

Bozhou - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫3.5M

Phí

₫3.5M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫175K (₫175K - ₫175K)

Internet

₫175K (₫175K - ₫175K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.05M

quần Jean

₫1.05M
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫17.5M

thu nhập trung bình

₫17.5M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫10.5K

Gạo

₫10.5K
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫17.5K

cà chua

₫17.5K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫24.5K

Chuối

₫24.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫350K

Rượu

₫350K
Giá cả ở 8,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫28K

nhà hàng rẻ

₫28K
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫19.3K (₫10.5K - ₫28K)

bia địa phương

₫19.3K (₫10.5K - ₫28K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫61.3K (₫52.5K - ₫70.1K)

Cà phê

₫61.3K (₫52.5K - ₫70.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫96.3K (₫87.6K - ₫105K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫96.3K (₫87.6K - ₫105K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫8.76K (₫7.01K - ₫10.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫8.76K (₫7.01K - ₫10.5K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bozhou

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28.2K (CN¥8)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫21K (CN¥6)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫14K (CN¥4)
  4. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫350K (CN¥100)
  5. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫21K (CN¥6)
  6. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫28K (CN¥8)
  7. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫80.6K (CN¥23)
  8. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫52.5K (CN¥15)
  9. Táo (1kg) ₫28K (CN¥8)
  10. Cam (1kg) ₫17.5K (CN¥5)
  11. Khoai tây (1kg) ₫10.5K (CN¥3)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫14K (CN¥4)
  13. Một kg gạo trắng ₫10.5K (CN¥3)
  14. Cà chua (1kg) ₫17.5K (CN¥5)
  15. Chuối (1kg) ₫24.5K (CN¥7)
  16. Hành tây (1kg) ₫14K (CN¥4)
  17. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫245K (CN¥70)

Giá Trong Nhà Hàng Bozhou

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫28K (CN¥8)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫96.3K (CN¥28)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫19.3K (CN¥5.5)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫38.5K (CN¥11)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫8.76K (CN¥2.5)
  6. Cà phê cappuccino ₫61.3K (CN¥17.5)

Chi Phí Sinh Hoạt Bozhou

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.45M (CN¥700)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.75M (CN¥500)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.01K (CN¥2)
  4. Xăng (1 lít) ₫26.3K (CN¥7.5)
  5. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.5M (CN¥1K)
  6. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.01M (CN¥2K)
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫175K (CN¥50)
  8. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫226M (CN¥64.6K)
  9. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫17.5M (CN¥5K)
  10. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫24.5K (CN¥7)
  11. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫9.06K (CN¥2.6)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.05M (CN¥300)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.75M (CN¥500)

Chi Phí Giải Trí Bozhou

  1. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫70.1K (CN¥20)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫87.6K (CN¥25)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Trung Quốc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Trung Quốc

Giá: Bắc Kinh   Thành Đô   Trùng Khánh   Quảng Châu   Nam Kinh   Thượng Hải   Thiên Tân   Vũ Hán   Xi'an   Cáp Nhĩ Tân  

Chi phí sống tại Trung Quốc: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Trung Quốc với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫19.3K (₫10.5K - ₫28K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.05M
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫8.76K (₫7.01K - ₫10.5K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ