Giá cả tại Tutong

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tutong? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tutong.

Tutong thay đổi giá cả hikersbay.com
Tutong Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Tutong là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Tutong cao hơn so với nước Mỹ không? Tutong - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Tutong: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Brunei Đô la Brunei (BND). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0052 Đô la Brunei. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,052 Đô la Brunei. Và ngược lại: Với 10 Đô la Brunei bạn có thể nhận được 192 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Tutong nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 39%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 69%. Chi phí sinh hoạt tại Tutong có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 33%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Tutong? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tutong không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Tutong, chẳng hạn như: bánh mì, Chuối, rau diếp, cam, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tutong không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tutong là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tutong?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 95.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 115 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 19.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tutong, bao gồm cả bánh mì, Chuối, rau diếp, cam, or Gạo


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Tutong không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Indonesia, Philippines, Singapore, Việt Nam, and México.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tutong

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tutong

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Tutong

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tutong

Tutong - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá quần Jean ₫1.54M

quần Jean

₫1.54M
16% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫55.1M

thu nhập trung bình

₫55.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫23.1K

bánh mì

₫23.1K
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫173K

Pho mát

₫173K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫30.8K

Gạo

₫30.8K
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫96.2K

cà chua

₫96.2K
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫38.5K

Chuối

₫38.5K
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫95.9K

nhà hàng rẻ

₫95.9K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫76.8K

Cà phê

₫76.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.59K

chai nước

₫9.59K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫115K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫19.2K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.2K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tutong

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫28.9K (SGD 1.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫23.1K (SGD 1.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫86.6K (SGD 4.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫173K (SGD 9)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫19.2K (SGD 1)
  6. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫173K (SGD 9)
  7. Cam (1kg) ₫96.2K (SGD 5)
  8. Khoai tây (1kg) ₫96.2K (SGD 5)
  9. Rau diếp (1 cái đầu) ₫38.5K (SGD 2)
  10. Một kg gạo trắng ₫30.8K (SGD 1.6)
  11. Cà chua (1kg) ₫96.2K (SGD 5)
  12. Chuối (1kg) ₫38.5K (SGD 2)
  13. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫212K (SGD 11)

Giá Trong Nhà Hàng Tutong

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫95.9K (SGD 5)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫115K (SGD 6)
  3. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫19.2K (SGD 1)
  4. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.59K (SGD 0.5)
  5. Cà phê cappuccino ₫76.8K (SGD 4)

Chi Phí Sinh Hoạt Tutong

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.92M (SGD 100)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.89M (SGD 150)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫577M (SGD 30.1K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫19.2K (SGD 1)
  5. Xăng (1 lít) ₫16.9K (SGD 0.88)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.02B (SGD 53.2K)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.62M (SGD 501)
  8. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫55.1M (SGD 2.87K)
  9. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫96.2K (SGD 5)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.54M (SGD 80)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.15M (SGD 60)

Chi Phí Giải Trí Tutong

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫962K (SGD 50)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫NaN (SGDNaN)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫77K (SGD 4)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Brunei là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Brunei

Giá: Bandar Seri Begawan   Kuala Belait   Seria   Tutong   Gadong A   Darussalam   Jerudong   Bangar   Muara  

Chi phí sống tại Brunei: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Brunei với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫173K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.2K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ