Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kabul? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kabul.
Tiền tệ trong Afghanistan Afghani Afghanistan (AFN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,269 Afghani Afghanistan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,69 Afghani Afghanistan. Và ngược lại: Với 10 Afghani Afghanistan bạn có thể nhận được 3,72 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Afghanistan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 71%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 78%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Kabul, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 86%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 80%.
Khách sạn có đắt không tại Kabul? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kabul?
Giá trung bình của chỗ ở tại Afghanistan là ₫3.83M (AFN 10.3K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.73M (AFN 4.65K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.78M (AFN 4.78K) tại Afghanistan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.11M (AFN 8.37K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kabul không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kabul là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kabul?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 55.8 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 139 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 297 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 260 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 10.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kabul, bao gồm cả nước đóng chai, Trứng, hành tây, Sữa, or cam
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kabul trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Pakistan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan, and Iran.
Phí
₫2.51M (₫558K - ₫4.46M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫3.31M (₫223K - ₫7.43M)
83% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫288K (₫92.9K - ₫743K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫4.79M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫3.66M (₫2.04M - ₫5.58M)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫4.51M (₫3.72M - ₫5.58M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫6.84K (₫3.72K - ₫22.3K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫100K (₫74.3K - ₫130K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫44.6K (₫14.9K - ₫55.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫13.8K (₫7.43K - ₫29.7K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫21.4K (₫14.9K - ₫26K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫92.9K
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫55.8K (₫37.2K - ₫92.9K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫130K (₫74.3K - ₫186K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫35.3K (₫11.2K - ₫55.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫4.96K (₫3.72K - ₫7.43K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫139K (₫92.9K - ₫186K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫10.2K (₫7.43K - ₫18.6K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kabul
Giá Trong Nhà Hàng Kabul
Chi Phí Sinh Hoạt Kabul
Chi Phí Giải Trí Kabul
Giá: Kabul Jalal-Abad Herat Khōst Mazar-i-Sharif Gardēz Andarab Anar Darreh
Internet
₫3.31M (₫223K - ₫7.43M)
83% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫139K (₫92.9K - ₫186K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫21.4K (₫14.9K - ₫26K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫13.8K (₫7.43K - ₫29.7K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫100K (₫74.3K - ₫130K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫44.6K (₫14.9K - ₫55.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ