Giá cả tại Tuyen Quang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tuyen Quang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tuyen Quang.

Tuyen Quang thay đổi giá cả hikersbay.com
Tuyen Quang Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Tuyen Quang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Tuyen Quang cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Tuyen Quang: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Tuyen Quang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 51%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 72%. Chi phí sinh hoạt tại Tuyen Quang có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 69%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Tuyen Quang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tuyen Quang không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Tuyen Quang, chẳng hạn như: Khoai tây, cam, Sữa, hành tây, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tuyen Quang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tuyen Quang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tuyen Quang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 50 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 126 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 600 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 50 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 11.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tuyen Quang, bao gồm cả Khoai tây, cam, Sữa, hành tây, or Thuốc lá


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Tuyen Quang không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tuyen Quang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tuyen Quang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tuyen Quang

Tuyen Quang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.08M (₫1.1M - ₫4.25M)

Phí

₫2.08M (₫1.1M - ₫4.25M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫218K (₫150K - ₫300K)

Internet

₫218K (₫150K - ₫300K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫811K (₫400K - ₫1.5M)

quần Jean

₫811K (₫400K - ₫1.5M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫26.9K (₫10K - ₫50K)

bánh mì

₫26.9K (₫10K - ₫50K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫243K (₫100K - ₫450K)

Pho mát

₫243K (₫100K - ₫450K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫24K (₫15K - ₫30K)

Gạo

₫24K (₫15K - ₫30K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫27.5K (₫15K - ₫50K)

cà chua

₫27.5K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫25.3K (₫20K - ₫40K)

Chuối

₫25.3K (₫20K - ₫40K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫300K (₫150K - ₫400K)

Rượu

₫300K (₫150K - ₫400K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫50K (₫35K - ₫125K)

nhà hàng rẻ

₫50K (₫35K - ₫125K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫25K (₫15K - ₫50K)

bia địa phương

₫25K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫47.6K (₫25K - ₫70K)

Cà phê

₫47.6K (₫25K - ₫70K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.06K (₫5K - ₫15K)

chai nước

₫7.06K (₫5K - ₫15K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫126K (₫100K - ₫150K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫126K (₫100K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫11.6K (₫9K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫11.6K (₫9K - ₫25K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tuyen Quang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫34.6K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫26.9K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫43.3K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫243K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫14.2K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫300K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫21K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫38.3K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫35K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫94.5K
  11. Táo (1kg) ₫90.3K
  12. Cam (1kg) ₫42.2K
  13. Khoai tây (1kg) ₫25.3K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫20.2K
  15. Một kg gạo trắng ₫24K
  16. Cà chua (1kg) ₫27.5K
  17. Chuối (1kg) ₫25.3K
  18. Hành tây (1kg) ₫31.5K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫257K

Giá Trong Nhà Hàng Tuyen Quang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫50K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫600K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫126K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫25K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫45K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫11.6K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.06K
  8. Cà phê cappuccino ₫47.6K

Chi Phí Sinh Hoạt Tuyen Quang

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.12M
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.39M
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫788M
  4. Xăng (1 lít) ₫23.3K
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1B
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.08M
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.13M
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫218K
  9. numb_34 ₫130K
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫323M
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 11%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫18K
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫14.8K
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫65K
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫811K
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫700K

Chi Phí Giải Trí Tuyen Quang

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫110K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫26.9K (₫10K - ₫50K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫126K (₫100K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫300K (₫150K - ₫400K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫2.08M (₫1.1M - ₫4.25M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ