Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Việt Nam

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Việt Nam? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Việt Nam là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Việt Nam (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Việt Nam


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  


Giá Phí ₫1.62M (₫1M - ₫3M)

Phí

₫1.62M (₫1M - ₫3M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫240K (₫180K - ₫350K)

Internet

₫240K (₫180K - ₫350K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫815K (₫400K - ₫1.7M)

quần Jean

₫815K (₫400K - ₫1.7M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫10.9M

thu nhập trung bình

₫10.9M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.76M (₫6M - ₫15.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.76M (₫6M - ₫15.5M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫12.2M (₫7.5M - ₫25M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.2M (₫7.5M - ₫25M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Việt Nam:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7K
  2. Vé tháng (giá thường) ₫200K
  3. Xăng (1 lít) ₫23.9K
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1B
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.76M
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.61M
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.3M
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.2M
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.62M
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫240K
  11. numb_34 ₫146K
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫815K
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫698K
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.27M
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.29M
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫834M
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.06M
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫65.8M
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫341M
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫35.4M
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.9M
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫15K
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫15K
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫100K
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Việt Nam

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 51 Tr ₫, 2011: 34,8 Tr ₫, 2012: 41,7 Tr ₫, 2013: 36,6 Tr ₫, 2014: 36,3 Tr ₫, 2015: 59,5 Tr ₫, 2016: 40 Tr ₫, 2017: 51,7 Tr ₫ và 2018: 49,2 Tr ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Việt Nam không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 9,27 Tr ₫, 2011: 8,6 Tr ₫, 2012: 9,12 Tr ₫, 2013: 6,45 Tr ₫, 2014: 5,24 Tr ₫, 2015: 5,72 Tr ₫, 2016: 7,24 Tr ₫, 2017: 9,98 Tr ₫ và 2018: 9,3 Tr ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 710 N ₫, 2011: 1,3 Tr ₫, 2012: 1,41 Tr ₫, 2013: 857 N ₫, 2014: 968 N ₫, 2015: 1,3 Tr ₫, 2016: 1,27 Tr ₫, 2017: 1,1 Tr ₫ và 2018: 1,24 Tr ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 371 N ₫, 2011: 270 N ₫, 2012: 322 N ₫, 2013: 271 N ₫, 2014: 303 N ₫, 2015: 248 N ₫, 2016: 261 N ₫, 2017: 246 N ₫ và 2018: 257 N ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Việt Nam có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 37,1 N ₫, 2011: 1,02 Tr ₫, 2012: 1,06 Tr ₫, 2013: 1,16 Tr ₫, 2014: 412 N ₫, 2015: 871 N ₫, 2016: 894 N ₫, 2017: 706 N ₫ và 2018: 913 N ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Việt Nam thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫25.2K (₫10K - ₫50K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫247K (₫120K - ₫400K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.75K (₫5K - ₫15K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫120K (₫90K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.8K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫815K (₫400K - ₫1.7M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ