Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Việt Nam
Giá: Biên Hòa Đà Nẵng Hải Phòng Hà Nội Hội An Huế Nha Trang Vũng Tàu Cần Thơ Phan Thiết
Phí
₫1.62M (₫1M - ₫3M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫240K (₫180K - ₫350K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫815K (₫400K - ₫1.7M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫10.9M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.76M (₫6M - ₫15.5M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.2M (₫7.5M - ₫25M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Việt Nam:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 51 Tr ₫, 2011: 34,8 Tr ₫, 2012: 41,7 Tr ₫, 2013: 36,6 Tr ₫, 2014: 36,3 Tr ₫, 2015: 59,5 Tr ₫, 2016: 40 Tr ₫, 2017: 51,7 Tr ₫ và 2018: 49,2 Tr ₫
Thu nhập có tăng trong Việt Nam không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 9,27 Tr ₫, 2011: 8,6 Tr ₫, 2012: 9,12 Tr ₫, 2013: 6,45 Tr ₫, 2014: 5,24 Tr ₫, 2015: 5,72 Tr ₫, 2016: 7,24 Tr ₫, 2017: 9,98 Tr ₫ và 2018: 9,3 Tr ₫
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 710 N ₫, 2011: 1,3 Tr ₫, 2012: 1,41 Tr ₫, 2013: 857 N ₫, 2014: 968 N ₫, 2015: 1,3 Tr ₫, 2016: 1,27 Tr ₫, 2017: 1,1 Tr ₫ và 2018: 1,24 Tr ₫
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 371 N ₫, 2011: 270 N ₫, 2012: 322 N ₫, 2013: 271 N ₫, 2014: 303 N ₫, 2015: 248 N ₫, 2016: 261 N ₫, 2017: 246 N ₫ và 2018: 257 N ₫
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Việt Nam có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 37,1 N ₫, 2011: 1,02 Tr ₫, 2012: 1,06 Tr ₫, 2013: 1,16 Tr ₫, 2014: 412 N ₫, 2015: 871 N ₫, 2016: 894 N ₫, 2017: 706 N ₫ và 2018: 913 N ₫
bánh mì
₫25.2K (₫10K - ₫50K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫247K (₫120K - ₫400K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫7.75K (₫5K - ₫15K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫120K (₫90K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫12.8K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫815K (₫400K - ₫1.7M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ