Giá thực phẩm tại Việt Nam

Có đắt không trong các cửa hàng ở Việt Nam? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Việt Nam không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Việt Nam, chẳng hạn như: bia nước ngoài, Táo, Bia, Trứng, or Sữa (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Việt Nam


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  


Giá bánh mì ₫25.2K (₫10K - ₫50K)

bánh mì

₫25.2K (₫10K - ₫50K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫294K (₫145K - ₫600K)

Pho mát

₫294K (₫145K - ₫600K)
Giá cả ở 9,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫22.9K (₫15K - ₫34K)

Gạo

₫22.9K (₫15K - ₫34K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫26.9K (₫12K - ₫45K)

cà chua

₫26.9K (₫12K - ₫45K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫26.4K (₫15K - ₫50K)

Chuối

₫26.4K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫247K (₫120K - ₫400K)

Rượu

₫247K (₫120K - ₫400K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Việt Nam (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Việt Nam

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫36.2K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫25.2K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫39.9K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫294K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.7K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫247K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫20.9K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫35.1K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫32K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫91.2K
  11. Táo (1kg) ₫79.4K
  12. Cam (1kg) ₫36.6K
  13. Khoai tây (1kg) ₫30K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫20.4K
  15. Một kg gạo trắng ₫22.9K
  16. Cà chua (1kg) ₫26.9K
  17. Chuối (1kg) ₫26.4K
  18. Hành tây (1kg) ₫29.8K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫256K
  20. Lê (1kg) ₫95.3K
  21. Dưa chuột (1kg) ₫14.8K
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫9.49K
  23. Xúc xích (1kg) ₫401K
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫233K
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Việt Nam

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 31,7 N ₫, 2012: 32,7 N ₫, 2013: 38,9 N ₫, 2014: 47,3 N ₫, 2015: 48,4 N ₫, 2016: 42 N ₫, 2017: 39,3 N ₫ và 2018: 38 N ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Việt Nam không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 19,1 N ₫, 2012: 16,1 N ₫, 2013: 15,1 N ₫, 2014: 16,7 N ₫, 2015: 19,1 N ₫, 2016: 21,7 N ₫, 2017: 27,4 N ₫ và 2018: 23,8 N ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 21,6 N ₫, 2011: 33,8 N ₫, 2012: 28,8 N ₫, 2013: 28,4 N ₫, 2014: 27,7 N ₫, 2015: 31 N ₫, 2016: 29,4 N ₫, 2017: 29,8 N ₫ và 2018: 28,8 N ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 14 N ₫, 2013: 16,5 N ₫, 2014: 16,5 N ₫, 2015: 16,8 N ₫, 2016: 16,7 N ₫, 2017: 17 N ₫ và 2018: 20,1 N ₫

Việt Nam thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Việt Nam không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 224 N ₫, 2016: 235 N ₫, 2017: 247 N ₫ và 2018: 206 N ₫.

Việt Nam thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Việt Nam thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫815K (₫400K - ₫1.7M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫43.9K (₫20K - ₫75K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫10.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.76M (₫6M - ₫15.5M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫247K (₫120K - ₫400K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫25K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ