Giá cả tại Biên Hòa

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Biên Hòa? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Biên Hòa.

Biên Hòa thay đổi giá cả hikersbay.com
Biên Hòa Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Biên Hòa? Biên Hòa - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Biên Hòa - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Biên Hòa: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 73%. Chi phí sinh hoạt ở Biên Hòa thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 75%.

Khách sạn có đắt không tại Biên Hòa? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Biên Hòa?

Giá trung bình của chỗ ở tại Việt Nam là ₫514K. Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Việt Nam tại ₫388K. Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫473K Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.36M tại Việt Nam Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.63M


Có đắt không trong các cửa hàng ở Biên Hòa? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Biên Hòa không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Biên Hòa, chẳng hạn như: ức gà, Trứng, hành tây, cam, or rau diếp (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Biên Hòa không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Biên Hòa là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Biên Hòa?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 52.5 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 115 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 600 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 28 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 9.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Biên Hòa, bao gồm cả ức gà, Trứng, hành tây, cam, or rau diếp


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Biên Hòa trong các nước lân cận? Xem giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Biên Hòa

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Biên Hòa

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Biên Hòa

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Biên Hòa

Biên Hòa - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.15M (₫800K - ₫3.19M)

Phí

₫1.15M (₫800K - ₫3.19M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫168K (₫140K - ₫500K)

Internet

₫168K (₫140K - ₫500K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫450K (₫400K - ₫2.3M)

quần Jean

₫450K (₫400K - ₫2.3M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫9M

thu nhập trung bình

₫9M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.75M (₫5M - ₫6.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.75M (₫5M - ₫6.5M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9M (₫8M - ₫11M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9M (₫8M - ₫11M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫20K (₫10K - ₫55K)

bánh mì

₫20K (₫10K - ₫55K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫302K (₫180K - ₫500K)

Pho mát

₫302K (₫180K - ₫500K)
Giá cả ở 4,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫23.2K (₫15K - ₫32K)

Gạo

₫23.2K (₫15K - ₫32K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫25K (₫15K - ₫45K)

cà chua

₫25K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.3K (₫15K - ₫50K)

Chuối

₫27.3K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫200K (₫95K - ₫500K)

Rượu

₫200K (₫95K - ₫500K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫52.5K (₫35K - ₫100K)

nhà hàng rẻ

₫52.5K (₫35K - ₫100K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫14K (₫14K - ₫74.9K)

bia địa phương

₫14K (₫14K - ₫74.9K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫30K (₫30K - ₫80K)

Cà phê

₫30K (₫30K - ₫80K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫5.5K (₫5K - ₫18K)

chai nước

₫5.5K (₫5K - ₫18K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫115K (₫100K - ₫150K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K (₫100K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫9.5K (₫9K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫9.5K (₫9K - ₫25K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Biên Hòa

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.7K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫20K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫36.2K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫302K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.3K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫200K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫10.6K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫20K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫30K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫50K
  11. Táo (1kg) ₫55K
  12. Cam (1kg) ₫30K
  13. Khoai tây (1kg) ₫32.9K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫11K
  15. Một kg gạo trắng ₫23.2K
  16. Cà chua (1kg) ₫25K
  17. Chuối (1kg) ₫27.3K
  18. Hành tây (1kg) ₫31.2K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫250K

Giá Trong Nhà Hàng Biên Hòa

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫52.5K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫600K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫115K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫14K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫20K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫9.5K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫5.5K
  8. Cà phê cappuccino ₫30K

Chi Phí Sinh Hoạt Biên Hòa

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫8.5K
  2. Vé tháng (giá thường) ₫188K
  3. Xăng (1 lít) ₫23.7K
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫865M
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.75M
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4M
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.7M
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9M
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.15M
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫168K
  11. numb_34 ₫120K
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫450K
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫400K
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.83M
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.39M
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫733M
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.75M
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫40M
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫375M
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫16M
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫9M
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,8%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫11K
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫16K
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫30K

Chi Phí Giải Trí Biên Hòa

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫283K
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫150K
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫90K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫30K (₫30K - ₫80K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫27.3K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫23.2K (₫15K - ₫32K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫14K (₫14K - ₫74.9K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫20K (₫10K - ₫55K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.75M (₫5M - ₫6.5M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ