Giá cả tại Kien Giang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kien Giang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kien Giang.

Giá siêu thị ở Kien Giang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Kien Giang có cao hơn so với nước Mỹ không? Kien Giang - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Kien Giang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 5 hours ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Kien Giang nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 51%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 72%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Kien Giang thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 8,6%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Có đắt không trong các cửa hàng ở Kien Giang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kien Giang không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Kien Giang, chẳng hạn như: Gạo, Táo, cà chua, rau diếp, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kien Giang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kien Giang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kien Giang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 50 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 115 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 600 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 54.5 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kien Giang, bao gồm cả Gạo, Táo, cà chua, rau diếp, or ức gà


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Kien Giang trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kien Giang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kien Giang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kien Giang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kien Giang

Kien Giang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫800K (₫800K - ₫3.19M)

Phí

₫800K (₫800K - ₫3.19M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫272K (₫200K - ₫500K)

Internet

₫272K (₫200K - ₫500K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫879K (₫400K - ₫2.3M)

quần Jean

₫879K (₫400K - ₫2.3M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8M

thu nhập trung bình

₫8M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫27.4K (₫10K - ₫55K)

bánh mì

₫27.4K (₫10K - ₫55K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫300K (₫180K - ₫500K)

Pho mát

₫300K (₫180K - ₫500K)
Giá cả ở 7,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫15K (₫15K - ₫32K)

Gạo

₫15K (₫15K - ₫32K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫28K (₫15K - ₫45K)

cà chua

₫28K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.3K (₫15K - ₫50K)

Chuối

₫27.3K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫235K (₫95K - ₫500K)

Rượu

₫235K (₫95K - ₫500K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫50K (₫35K - ₫100K)

nhà hàng rẻ

₫50K (₫35K - ₫100K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫27.3K (₫20K - ₫74.9K)

bia địa phương

₫27.3K (₫20K - ₫74.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫47.8K (₫30K - ₫80K)

Cà phê

₫47.8K (₫30K - ₫80K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.16K (₫6K - ₫18K)

chai nước

₫8.16K (₫6K - ₫18K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫115K (₫100K - ₫131K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K (₫100K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12.9K (₫10K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.9K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kien Giang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.5K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫27.4K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫39.4K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫300K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.3K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫235K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫20K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫36.5K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫30K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫91.2K
  11. Táo (1kg) ₫82.4K
  12. Cam (1kg) ₫28K
  13. Khoai tây (1kg) ₫32.9K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫24K
  15. Một kg gạo trắng ₫15K
  16. Cà chua (1kg) ₫28K
  17. Chuối (1kg) ₫27.3K
  18. Hành tây (1kg) ₫31.2K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫268K

Giá Trong Nhà Hàng Kien Giang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫50K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫600K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫115K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫27.3K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫47.5K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12.9K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.16K
  8. Cà phê cappuccino ₫47.8K

Chi Phí Sinh Hoạt Kien Giang

  1. Xăng (1 lít) ₫23.7K
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫865M
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6M
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.5M
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12M
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫800K
  7. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫272K
  8. numb_34 ₫154K
  9. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫879K
  10. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫753K
  11. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.6M
  12. 1 đôi giày da nam ₫2.39M
  13. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫892M
  14. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.71M
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫394M
  16. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8M
  17. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫15K
  19. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫13K
  20. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫80K

Chi Phí Giải Trí Kien Giang

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.5M
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫85K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K (₫100K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫800K (₫800K - ₫3.19M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫8M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫28K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.9K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫47.8K (₫30K - ₫80K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ