Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ho Chi Minh City? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ho Chi Minh City.
Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 51%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 72%. Chi phí sinh hoạt ở Ho Chi Minh City thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 8,8%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 47%.
Khách sạn có đắt không tại Ho Chi Minh City? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ho Chi Minh City?
Giá trung bình của chỗ ở tại Việt Nam là ₫782K. Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫464K và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫303K. Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Việt Nam tại ₫523K. Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫815K Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.51M tại Việt Nam Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.72M
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ho Chi Minh City không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ho Chi Minh City là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ho Chi Minh City?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 50 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 115 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 600 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 55 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ho Chi Minh City, bao gồm cả Thịt bò, nước đóng chai, hành tây, Bia, or Chuối
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ho Chi Minh City trong các nước lân cận? Xem giá tại: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.
Phí
₫1.77M (₫1.2M - ₫3.19M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫272K (₫200K - ₫500K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫879K (₫400K - ₫2.3M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫11.8M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13M (₫8M - ₫20M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫15.6M (₫10M - ₫25M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫27.4K (₫10K - ₫55K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫302K (₫180K - ₫500K)
Giá cả ở 7,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫23.2K (₫15K - ₫32K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫29.1K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.3K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫235K (₫95K - ₫500K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫50K (₫35K - ₫100K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫27.5K (₫20K - ₫74.9K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫47.9K (₫30K - ₫80K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫8.35K (₫6K - ₫18K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫115K (₫100K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫12.9K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ho Chi Minh City
Giá Trong Nhà Hàng Ho Chi Minh City
Chi Phí Sinh Hoạt Ho Chi Minh City
Chi Phí Giải Trí Ho Chi Minh City
Giá: Biên Hòa Đà Nẵng Hải Phòng Hà Nội Hội An Huế Nha Trang Vũng Tàu Cần Thơ Phan Thiết
Internet
₫272K (₫200K - ₫500K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫302K (₫180K - ₫500K)
Giá cả ở 7.7% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫29.1K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫23.2K (₫15K - ₫32K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.3K (₫15K - ₫50K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫235K (₫95K - ₫500K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ