Giá cả tại Binh Duong (Bình Dương)

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Binh Duong (Bình Dương)? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Binh Duong (Bình Dương).

Binh Duong (Bình Dương) thay đổi giá cả hikersbay.com
Binh Duong (Bình Dương) Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Binh Duong (Bình Dương) là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Binh Duong (Bình Dương) cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Binh Duong (Bình Dương): chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Binh Duong (Bình Dương): giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Việt Nam Đồng Việt Nam (VND ₫).


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Việt Nam so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 75%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Binh Duong (Bình Dương) thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 72%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Binh Duong (Bình Dương)? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Binh Duong (Bình Dương) không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Binh Duong (Bình Dương), chẳng hạn như: Trứng, nước đóng chai, Chuối, bia nước ngoài, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Binh Duong (Bình Dương) không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Binh Duong (Bình Dương) là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Binh Duong (Bình Dương)?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 50 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 115 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 525 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 45 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Binh Duong (Bình Dương), bao gồm cả Trứng, nước đóng chai, Chuối, bia nước ngoài, or Thuốc lá


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Binh Duong (Bình Dương) không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Campuchia, laoPDR, Thái Lan, Ma Cao, and Hồng Kông.

Binh Duong (Bình Dương) - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.77M (₫1.2M - ₫3.19M)

Phí

₫1.77M (₫1.2M - ₫3.19M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫215K (₫170K - ₫500K)

Internet

₫215K (₫170K - ₫500K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫879K (₫400K - ₫2.3M)

quần Jean

₫879K (₫400K - ₫2.3M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫8M

thu nhập trung bình

₫8M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫10.8M (₫7.5M - ₫13M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫10.8M (₫7.5M - ₫13M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫11.7M (₫8M - ₫15M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11.7M (₫8M - ₫15M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫25.5K (₫10K - ₫55K)

bánh mì

₫25.5K (₫10K - ₫55K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫302K (₫180K - ₫500K)

Pho mát

₫302K (₫180K - ₫500K)
Giá cả ở 7,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫16.5K (₫13K - ₫32K)

Gạo

₫16.5K (₫13K - ₫32K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫20K (₫15K - ₫45K)

cà chua

₫20K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫20K (₫15K - ₫50K)

Chuối

₫20K (₫15K - ₫50K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫225K (₫95K - ₫500K)

Rượu

₫225K (₫95K - ₫500K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫50K (₫35K - ₫150K)

nhà hàng rẻ

₫50K (₫35K - ₫150K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫22.5K (₫15K - ₫74.9K)

bia địa phương

₫22.5K (₫15K - ₫74.9K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫47.9K (₫30K - ₫80K)

Cà phê

₫47.9K (₫30K - ₫80K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.35K (₫6K - ₫18K)

chai nước

₫8.35K (₫6K - ₫18K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫115K (₫89K - ₫150K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫115K (₫89K - ₫150K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12.5K (₫10K - ₫25K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.5K (₫10K - ₫25K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Binh Duong (Bình Dương)

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.5K
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫25.5K
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫39K
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫302K
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11K
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫225K
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫20K
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫36.5K
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫26K
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫79.5K
  11. Táo (1kg) ₫47.5K
  12. Cam (1kg) ₫19K
  13. Khoai tây (1kg) ₫27.5K
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫24K
  15. Một kg gạo trắng ₫16.5K
  16. Cà chua (1kg) ₫20K
  17. Chuối (1kg) ₫20K
  18. Hành tây (1kg) ₫21.5K
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫255K

Giá Trong Nhà Hàng Binh Duong (Bình Dương)

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫50K
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫525K
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫115K
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫22.5K
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫32.5K
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12.5K
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.35K
  8. Cà phê cappuccino ₫47.9K

Chi Phí Sinh Hoạt Binh Duong (Bình Dương)

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫8K
  2. Xăng (1 lít) ₫21K
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫865M
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10.8M
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.5M
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.7M
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.7M
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.77M
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫215K
  10. numb_34 ₫154K
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫879K
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫500K
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2M
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.1M
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫892M
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.71M
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫41M
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫394M
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫24.7M
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫8M
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫10K
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫15K
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫80K

Binh Duong (Bình Dương) chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Binh Duong (Bình Dương) Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Binh Duong (Bình Dương)

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫300K
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫200K
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫97.5K

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Việt Nam là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Việt Nam

Giá: Biên Hòa   Đà Nẵng   Hải Phòng   Hà Nội   Hội An   Huế   Nha Trang   Vũng Tàu   Cần Thơ   Phan Thiết  

Chi phí sống tại Việt Nam: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Việt Nam với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫50K (₫35K - ₫150K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫20K (₫15K - ₫45K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫302K (₫180K - ₫500K)
Giá cả ở 7.7% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11.7M (₫8M - ₫15M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫20K (₫15K - ₫50K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.77M (₫1.2M - ₫3.19M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ