Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Namangan? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Namangan.
Tiền tệ trong Uzbekistan Som Uzbekistan (UZS). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,05 Som Uzbekistan. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 50,5 Som Uzbekistan. Và ngược lại: Với 10 Som Uzbekistan bạn có thể nhận được 19,8 Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Namangan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Namangan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Namangan?
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Namangan, bao gồm cả Trứng, Chuối, nước đóng chai, Táo, or Khoai tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Namangan trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Turkmenistan, Tajikistan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, and Afghanistan.
thu nhập trung bình
₫10.1M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.06M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫5.06M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.1K (₫45.5K - ₫50.6K)
13% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Namangan
Chi Phí Sinh Hoạt Namangan
Chi Phí Giải Trí Namangan
Giá: Samarkand Tashkent Andijan Angren Chirchiq Olmaliq Bukhara Nukus Fergana Urgench
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫5.06M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ