Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Andijan? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Andijan.
Tiền tệ trong Uzbekistan Som Uzbekistan (UZS). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,94 Som Uzbekistan. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 49,4 Som Uzbekistan. Và ngược lại: Với 10 Som Uzbekistan bạn có thể nhận được 20,2 Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Uzbekistan so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 66%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Andijan, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 69%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 50%.
Khách sạn có đắt không tại Andijan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Andijan?
Giá trung bình của chỗ ở tại Uzbekistan là ₫1.16M ($45). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.08M ($43) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.37M ($54) tại Uzbekistan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.16M ($85)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Andijan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Andijan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Andijan?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 76.4 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 105 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 827 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 56.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 9.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Andijan, bao gồm cả rau diếp, ức gà, Bia, Chuối, or cam
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Andijan trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Turkmenistan, Tajikistan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, and Afghanistan.
Phí
₫1.03M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫413K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫516K
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.61M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.19M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫3.82M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫10.3K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫103K
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫43.3K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫41.3K
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.2K (₫45.4K - ₫50.9K)
13% hơn nước Mỹ
Rượu
₫82.6K
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫76.4K (₫50.9K - ₫103K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫28.2K (₫25.5K - ₫31K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫34.2K (₫25.5K - ₫51.6K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫7.32K (₫4.13K - ₫12.7K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫105K (₫82.6K - ₫127K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫9.7K (₫6.19K - ₫12.7K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Andijan
Giá Trong Nhà Hàng Andijan
Chi Phí Sinh Hoạt Andijan
Chi Phí Giải Trí Andijan
Giá: Samarkand Tashkent Andijan Angren Chirchiq Olmaliq Bukhara Nukus Fergana Urgench