Giá thực phẩm tại Uzbekistan

Có đắt không trong các cửa hàng ở Uzbekistan? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Uzbekistan không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Uzbekistan, chẳng hạn như: Thịt bò, Pho mát, Khoai tây, rau diếp, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Uzbekistan Som Uzbekistan (UZS). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,06 Som Uzbekistan. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 50,6 Som Uzbekistan. Và ngược lại: Với 10 Som Uzbekistan bạn có thể nhận được 19,8 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Uzbekistan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Uzbekistan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Uzbekistan

Giá: Samarkand   Tashkent   Andijan   Angren   Chirchiq   Olmaliq   Bukhara   Nukus   Fergana   Urgench  


Giá bánh mì ₫12.7K (₫6.56K - ₫28.4K)

bánh mì

₫12.7K (₫6.56K - ₫28.4K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫174K (₫78K - ₫254K)

Pho mát

₫174K (₫78K - ₫254K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫44.1K (₫22.3K - ₫57.1K)

Gạo

₫44.1K (₫22.3K - ₫57.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫41K (₫12.7K - ₫76.3K)

cà chua

₫41K (₫12.7K - ₫76.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫46.4K (₫38.1K - ₫57.8K)

Chuối

₫46.4K (₫38.1K - ₫57.8K)
8,8% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫127K (₫57K - ₫254K)

Rượu

₫127K (₫57K - ₫254K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Uzbekistan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Uzbekistan

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.4K (UZS 13.9K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫12.7K (UZS 6.41K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫44.6K (UZS 22.5K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫174K (UZS 88.1K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫9.25K (UZS 4.68K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫127K (UZS 64.3K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫30K (UZS 15.2K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫73K (UZS 36.9K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫50.8K (UZS 25.7K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫97.6K (UZS 49.4K)
  11. Táo (1kg) ₫34.8K (UZS 17.6K)
  12. Cam (1kg) ₫58.8K (UZS 29.8K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫13.4K (UZS 6.77K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫11.7K (UZS 5.89K)
  15. Một kg gạo trắng ₫44.1K (UZS 22.3K)
  16. Cà chua (1kg) ₫41K (UZS 20.7K)
  17. Chuối (1kg) ₫46.4K (UZS 23.5K)
  18. Hành tây (1kg) ₫11.2K (UZS 5.68K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫202K (UZS 102K)
  20. Lê (1kg) ₫41.7K (UZS 21.1K)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫22.6K (UZS 11.4K)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫6.94K (UZS 3.51K)
  23. Xúc xích (1kg) ₫212K (UZS 107K)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫110K (UZS 55.5K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Uzbekistan

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2018: 63,6 N ₫(32,1 N UZS)

Uzbekistan thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2018-2018
Uzbekistan thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Uzbekistan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2018: 10,9 N ₫(5,53 N UZS)

Uzbekistan thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2018-2018
Uzbekistan thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2018: 27,2 N ₫(13,8 N UZS)

Uzbekistan thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2018-2018
Uzbekistan thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2018: 19,3 N ₫(9,77 N UZS)

Uzbekistan thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2018-2018
Uzbekistan thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Uzbekistan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2018: 126 N ₫(63,5 N UZS).

Uzbekistan thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2018-2018
Uzbekistan thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫44.1K (₫22.3K - ₫57.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.7M (₫7.63M - ₫25.4M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫9.88M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫102K (₫76.3K - ₫127K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫44.4K (₫22.8K - ₫63.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫12.5M (₫6.19M - ₫22.9M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ