Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Uzbekistan Som Uzbekistan (UZS). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,06 Som Uzbekistan. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 50,6 Som Uzbekistan. Và ngược lại: Với 10 Som Uzbekistan bạn có thể nhận được 19,8 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Uzbekistan
Giá: Samarkand Tashkent Andijan Angren Chirchiq Olmaliq Bukhara Nukus Fergana Urgench
bánh mì
₫12.7K (₫6.56K - ₫28.4K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫174K (₫78K - ₫254K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫44.1K (₫22.3K - ₫57.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫41K (₫12.7K - ₫76.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.4K (₫38.1K - ₫57.8K)
8,8% hơn nước Mỹ
Rượu
₫127K (₫57K - ₫254K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Uzbekistan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Uzbekistan
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2018: 63,6 N ₫(32,1 N UZS)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Uzbekistan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2018: 10,9 N ₫(5,53 N UZS)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2018: 27,2 N ₫(13,8 N UZS)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2018: 19,3 N ₫(9,77 N UZS)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Uzbekistan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2018: 126 N ₫(63,5 N UZS).
Gạo
₫44.1K (₫22.3K - ₫57.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13.7M (₫7.63M - ₫25.4M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.88M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫102K (₫76.3K - ₫127K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.4K (₫22.8K - ₫63.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.5M (₫6.19M - ₫22.9M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ