Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Greenford? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Greenford.
Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00305 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0305 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 328 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Greenford tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Greenford xung quanh 15%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 39%.
Khách sạn có đắt không tại Greenford? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Greenford?
Giá trung bình của chỗ ở tại Vương Quốc Anh là ₫2.17M (£66). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.49M (£45) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.01M (£31). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Vương Quốc Anh tại ₫1.79M (£55). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.12M (£65) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.79M (£115) tại Vương Quốc Anh Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.64M (£294)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Greenford không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Greenford là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Greenford?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 492 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 254 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.97 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 295 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 41.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Greenford, bao gồm cả Gạo, Rượu, Thịt bò, Táo, or Bia
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Greenford trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.
Phí
₫8.31M (₫4.98M - ₫16.4M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫968K (₫754K - ₫1.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.62M (₫984K - ₫3.61M)
gấp đôi so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.4K (₫26.2K - ₫108K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫246K (₫91.8K - ₫443K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫65.7K (₫32.8K - ₫131K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫71.4K (₫32.8K - ₫197K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.3K (₫25.9K - ₫98.4K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫197K (₫148K - ₫492K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫492K (₫394K - ₫1.05M)
Giá cả ở 2,8% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫148K (₫65.6K - ₫246K)
Giá cả ở 2,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫100K (₫49.2K - ₫148K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫32.3K (₫24.6K - ₫98.4K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫254K (₫230K - ₫328K)
Giá cả ở 6,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫41.8K (₫32.8K - ₫112K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Greenford
Giá Trong Nhà Hàng Greenford
Chi Phí Sinh Hoạt Greenford
Chi Phí Giải Trí Greenford
Giá: Bermuda Jersey Guernsey Aberdeen Belfast Birmingham Bradford Bristol Cambridge Cardiff Coventry Derby Dundee
quần Jean
₫2.62M (₫984K - ₫3.61M)
gấp đôi so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫492K (₫394K - ₫1.05M)
Giá cả ở 2.8% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫8.31M (₫4.98M - ₫16.4M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫100K (₫49.2K - ₫148K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫254K (₫230K - ₫328K)
Giá cả ở 6.6% thấp hơn so với nước Mỹ