Giá cả tại Braintree

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Braintree? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Braintree.

Giá siêu thị ở Braintree là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Braintree có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Braintree: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Braintree: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Vương Quốc Anh Bảng Anh (GBP £). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00311 Bảng Anh. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0311 Bảng Anh. Và ngược lại: Với 10 Bảng Anh bạn có thể nhận được 322 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Braintree thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Chi phí sinh hoạt tại Braintree có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 32%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Braintree? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Braintree không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Braintree, chẳng hạn như: bia nước ngoài, Gạo, ức gà, Rượu, or Trứng (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Braintree không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Braintree là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Braintree?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 386 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 209 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.22 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 290 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 32.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Braintree, bao gồm cả bia nước ngoài, Gạo, ức gà, Rượu, or Trứng


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Braintree trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đảo Man, Cộng hòa Ireland, Hà Lan, Bỉ, and Quần đảo Faroe.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Braintree

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Braintree

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Braintree

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Braintree

Braintree - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫9.05M (₫8.04M - ₫9.65M)

Phí

₫9.05M (₫8.04M - ₫9.65M)
73% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫901K (₫804K - ₫1.77M)

Internet

₫901K (₫804K - ₫1.77M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.17M (₫1.13M - ₫2.9M)

quần Jean

₫2.17M (₫1.13M - ₫2.9M)
63% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫49.9M

thu nhập trung bình

₫49.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫38.9K (₫26.1K - ₫106K)

bánh mì

₫38.9K (₫26.1K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫241K (₫192K - ₫290K)

Pho mát

₫241K (₫192K - ₫290K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫37.8K (₫16.1K - ₫59.5K)

Gạo

₫37.8K (₫16.1K - ₫59.5K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫NaN

cà chua

₫NaN
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Chuối ₫29K (₫24.4K - ₫64.3K)

Chuối

₫29K (₫24.4K - ₫64.3K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫209K (₫193K - ₫354K)

Rượu

₫209K (₫193K - ₫354K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫386K (₫386K - ₫1.13M)

nhà hàng rẻ

₫386K (₫386K - ₫1.13M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫145K (₫96.5K - ₫171K)

bia địa phương

₫145K (₫96.5K - ₫171K)
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫55.5K (₫46.6K - ₫161K)

Cà phê

₫55.5K (₫46.6K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫22.5K (₫22.5K - ₫48.3K)

chai nước

₫22.5K (₫22.5K - ₫48.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫209K (₫209K - ₫257K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫209K (₫209K - ₫257K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫32.2K (₫25.7K - ₫113K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫32.2K (₫25.7K - ₫113K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Braintree

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫36.5K (£1.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫38.9K (£1.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫93.3K (£2.9)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫241K (£7.5)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.9K (£0.4)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫209K (£6.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫32.2K (£1)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫NaN (£NaN)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫346K (£10.8)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫370K (£11.5)
  11. Táo (1kg) ₫64.3K (£2)
  12. Cam (1kg) ₫67.6K (£2.1)
  13. Khoai tây (1kg) ₫20.6K (£0.64)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫16.1K (£0.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫37.8K (£1.2)
  16. Cà chua (1kg) ₫NaN (£NaN)
  17. Chuối (1kg) ₫29K (£0.9)
  18. Hành tây (1kg) ₫16.1K (£0.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫386K (£12)

Giá Trong Nhà Hàng Braintree

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫386K (£12)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.22M (£69)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫209K (£6.5)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫145K (£4.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫129K (£4)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫32.2K (£1)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫22.5K (£0.7)
  8. Cà phê cappuccino ₫55.5K (£1.7)

Chi Phí Sinh Hoạt Braintree

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.45M (£45)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.94M (£91)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫579M (£18K)
  4. Xăng (1 lít) ₫48.3K (£1.5)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫910M (£28.3K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫9.05M (£281)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫32.2M (£1K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫901K (£28)
  9. numb_34 ₫257K (£8)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫NaN (£NaN)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫49.9M (£1.55K)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,9%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫116K (£3.6)
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫47.9K (£1.5)
  15. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫521K (£16.2)
  16. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.17M (£68)
  17. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.06M (£33)

Chi Phí Giải Trí Braintree

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫804K (£25)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫257K (£8)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Vương Quốc Anh là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Vương Quốc Anh là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Vương Quốc Anh

Giá: Bermuda   Jersey   Guernsey   Aberdeen   Belfast   Birmingham   Bradford   Bristol   Cambridge   Cardiff   Coventry   Derby   Dundee  

Chi phí sống tại Vương Quốc Anh: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Vương Quốc Anh với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫9.05M (₫8.04M - ₫9.65M)
73% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫2.17M (₫1.13M - ₫2.9M)
63% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫209K (₫209K - ₫257K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫55.5K (₫46.6K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫386K (₫386K - ₫1.13M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo