Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Sudan Bảng Sudan (SDG). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,37 Bảng Sudan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,7 Bảng Sudan. Và ngược lại: Với 10 Bảng Sudan bạn có thể nhận được 423 Đồng Việt Nam.
Giá: Khartoum Port Sudan Omdurman Shandi Wad Madani Al Fashir
Giá thể thao và giải trí tại Sudan:
Cà phê
₫55.9K (₫16.8K - ₫142K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫28.4K (₫12.7K - ₫44.7K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28.9K (₫12.7K - ₫42K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫19.8M (₫12.7M - ₫38.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫308K (₫76.3K - ₫508K)
Giá cả ở 5.9% thấp hơn so với nước Mỹ