Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Sudan Bảng Sudan (SDG). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 Bảng Sudan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,8 Bảng Sudan. Và ngược lại: Với 10 Bảng Sudan bạn có thể nhận được 421 Đồng Việt Nam.
Giá: Khartoum Port Sudan Omdurman Shandi Wad Madani Al Fashir
bánh mì
₫28.8K (₫12.7K - ₫41.7K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫306K (₫75.9K - ₫506K)
Giá cả ở 5,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫53.2K (₫12.7K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫44.5K (₫25.3K - ₫57.8K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫28.3K (₫12.7K - ₫44.5K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Sudan (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Sudan
thu nhập trung bình
₫4.99M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫55.7K (₫16.7K - ₫141K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫306K (₫75.9K - ₫506K)
Giá cả ở 5.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.31M (₫1.01M - ₫2.01M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫177K (₫133K - ₫253K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫28.3K (₫12.7K - ₫44.5K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ