Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Sudan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Sudan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Sudan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Sudan (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Tiền tệ trong Sudan Bảng Sudan (SDG). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 Bảng Sudan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,8 Bảng Sudan. Và ngược lại: Với 10 Bảng Sudan bạn có thể nhận được 421 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Sudan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Sudan

Giá: Khartoum   Port Sudan   Omdurman   Shandi   Wad Madani   Al Fashir  


Giá Phí ₫1.31M (₫1.01M - ₫2.01M)

Phí

₫1.31M (₫1.01M - ₫2.01M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.77M (₫622K - ₫3.8M)

Internet

₫1.77M (₫622K - ₫3.8M)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫460K (₫253K - ₫506K)

quần Jean

₫460K (₫253K - ₫506K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫4.99M

thu nhập trung bình

₫4.99M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫19.7M (₫12.7M - ₫38M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.7M (₫12.7M - ₫38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫13.7M (₫11.1M - ₫19M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.7M (₫11.1M - ₫19M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Sudan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫11.7K (SDG 277)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫633K (SDG 15K)
  3. Xăng (1 lít) ₫34.8K (SDG 827)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.7M (SDG 468K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.9M (SDG 188K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫35.6M (SDG 847K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.7M (SDG 325K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.31M (SDG 31K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.77M (SDG 42.2K)
  10. numb_34 ₫243K (SDG 5.77K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫460K (SDG 10.9K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫506K (SDG 12K)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.39M (SDG 33.1K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.01M (SDG 24.1K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫451M (SDG 10.7M)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.6M (SDG 37.9K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫28.9M (SDG 686K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫52.1M (SDG 1.24M)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫20.4M (SDG 485K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫4.99M (SDG 119K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 21%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫69.3K (SDG 1.65K)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫25.3K (SDG 602)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫253K (SDG 6.02K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫177K (₫133K - ₫253K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫10.1K (₫6.61K - ₫12.7K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫28.3K (₫12.7K - ₫44.5K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫147K (₫88.6K - ₫304K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫460K (₫253K - ₫506K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ