Giá cả và chi phí giải trí tại Tây Ban Nha

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Tây Ban Nha (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Tây Ban Nha euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Tây Ban Nha là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Tây Ban Nha là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Tây Ban Nha

Giá: Mallorca   Ibiza   Menorca   Formentera   Gran Canaria   Tenerife   Fuerteventura   La Gomera   Lanzarote   La Palma   Quần đảo Baleares   Quần đảo Canaria   Đại lục Tây Ban Nha   Costa Brava   Costa del Sol   Costa Dorada   Costa de la Luz   Costa Blanca   Costa Azahar   Miền Trung Tây Ban Nha   Alicante   Barcelona   Bilbao   Granada   Las Palmas de Gran Canaria   L'Hospitalet de Llobregat   Madrid   Murcia   Oviedo   Palma de Mallorca  

Giá McDonald's tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  

Giá pizza tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  

Giá KFC tại Tây Ban Nha: Barcelona   Madrid   Mallorca   Tenerife  


Giá thể thao và giải trí tại Tây Ban Nha:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.05M (€39)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫340K (€12.7)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫214K (€8)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫47.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫134K (₫80.4K - ₫241K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫854K (₫670K - ₫1.34M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫45.1K (₫29.5K - ₫80.4K)
5.7% hơn nước Mỹ

Phí

₫3.49M (₫2.14M - ₫5.94M)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫60.2K (₫29.5K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ