Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Victoria? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Victoria.
Tiền tệ trong Seychelles Rupee Seychelles (SCR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0536 Rupee Seychelles. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,536 Rupee Seychelles. Và ngược lại: Với 10 Rupee Seychelles bạn có thể nhận được 18,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Victoria so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 6,5%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 25%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Victoria, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 23%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 38%.
Khách sạn có đắt không tại Victoria? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Victoria?
Giá trung bình của chỗ ở tại Seychelles là ₫6.03M (SCR 3.23K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Seychelles tại ₫3.09M (SCR 1.66K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.75M (SCR 2.54K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.73M (SCR 3.61K) tại Seychelles Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫18.3M (SCR 9.8K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Victoria không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Victoria là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Victoria?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 373 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 261 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.31 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 205 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 57.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Victoria, bao gồm cả Rượu, bánh mì, cà chua, Bia, or rau diếp
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Victoria không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Mayotte, Comoros, Mauritius, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, and Somalia.
Phí
₫2.83M (₫1.87M - ₫5.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫3.48M (₫2.02M - ₫4.67M)
gấp đôi so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.73M (₫933K - ₫2.57M)
30% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫23M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫28.4M (₫22.4M - ₫46.7M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫44.5M (₫37.3M - ₫47.5M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.5K (₫29.9K - ₫83.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫550K (₫419K - ₫747K)
68% hơn nước Mỹ
Gạo
₫52.3K (₫33.6K - ₫185K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫201K (₫131K - ₫261K)
61% hơn nước Mỹ
Chuối
₫72.3K (₫46.7K - ₫93.3K)
70% hơn nước Mỹ
Rượu
₫336K (₫233K - ₫420K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫373K (₫119K - ₫560K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫103K (₫50.2K - ₫187K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫128K (₫48.8K - ₫196K)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫56.9K (₫28K - ₫83.8K)
8,7% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫261K (₫187K - ₫335K)
Giá cả ở 4,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫57.8K (₫46.7K - ₫93.3K)
Giá cả ở 8,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Victoria
Giá Trong Nhà Hàng Victoria
Chi Phí Sinh Hoạt Victoria
Chi Phí Giải Trí Victoria
Giá: Victoria Mahe Beau Vallon Baie Lazare Anse Royale
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫261K (₫187K - ₫335K)
Giá cả ở 4.5% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫336K (₫233K - ₫420K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.5K (₫29.9K - ₫83.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫23M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫3.48M (₫2.02M - ₫4.67M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Pho mát
₫550K (₫419K - ₫747K)
68% hơn nước Mỹ