Giá thực phẩm tại Ả Rập Saudi

Có đắt không trong các cửa hàng ở Ả Rập Saudi? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ả Rập Saudi không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Ả Rập Saudi, chẳng hạn như: Pho mát, Sữa, Khoai tây, Trứng, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Ả Rập Saudi Riyal Ả Rập Xê-út (SAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0148 Riyal Ả Rập Xê-út. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,148 Riyal Ả Rập Xê-út. Và ngược lại: Với 10 Riyal Ả Rập Xê-út bạn có thể nhận được 67,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ả Rập Saudi


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Ả Rập Saudi là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Ả Rập Saudi

Giá: Abha   Jizan   Riyadh   Dhahran   Medina   Ta'if   Mecca   Buraidah   Al-khubar   Al Mubarraz  


Giá bánh mì ₫24.2K (₫6.77K - ₫47.4K)

bánh mì

₫24.2K (₫6.77K - ₫47.4K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫185K (₫94.8K - ₫406K)

Pho mát

₫185K (₫94.8K - ₫406K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫54.7K (₫33.9K - ₫81.3K)

Gạo

₫54.7K (₫33.9K - ₫81.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫41.8K (₫20.3K - ₫67.7K)

cà chua

₫41.8K (₫20.3K - ₫67.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫41.1K (₫33.2K - ₫67.7K)

Chuối

₫41.1K (₫33.2K - ₫67.7K)
Giá cả ở 3,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫67.7K (₫33.9K - ₫339K)

Rượu

₫67.7K (₫33.9K - ₫339K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Ả Rập Saudi (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Ả Rập Saudi

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫42.1K (SAR 6.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫24.2K (SAR 3.6)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫65.9K (SAR 9.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫185K (SAR 27)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫15.5K (SAR 2.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫67.7K (SAR 10)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫46K (SAR 6.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫51.1K (SAR 7.6)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫190K (SAR 28)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫192K (SAR 28)
  11. Táo (1kg) ₫53.8K (SAR 7.9)
  12. Cam (1kg) ₫40.8K (SAR 6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫31.5K (SAR 4.7)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫31.1K (SAR 4.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫54.7K (SAR 8.1)
  16. Cà chua (1kg) ₫41.8K (SAR 6.2)
  17. Chuối (1kg) ₫41.1K (SAR 6.1)
  18. Hành tây (1kg) ₫29.9K (SAR 4.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫332K (SAR 49)
  20. Lê (1kg) ₫64.5K (SAR 9.5)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫23K (SAR 3.4)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫7.91K (SAR 1.2)
  23. Xúc xích (1kg) ₫410K (SAR 61)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫169K (SAR 25)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Ả Rập Saudi

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 44,2 N ₫(6,5 SAR), 2012: 32,6 N ₫(4,8 SAR), 2013: 33,2 N ₫(4,9 SAR), 2014: 36 N ₫(5,3 SAR), 2015: 32 N ₫(4,7 SAR), 2016: 34,3 N ₫(5,1 SAR), 2017: 35,6 N ₫(5,3 SAR) và 2018: 37,4 N ₫(5,5 SAR)

Ả Rập Saudi thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Ả Rập Saudi thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Ả Rập Saudi không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 35,3 N ₫(5,2 SAR), 2012: 25,5 N ₫(3,8 SAR), 2013: 25,9 N ₫(3,8 SAR), 2014: 29,2 N ₫(4,3 SAR), 2015: 26,6 N ₫(3,9 SAR), 2016: 25 N ₫(3,7 SAR), 2017: 24,6 N ₫(3,6 SAR) và 2018: 27,6 N ₫(4,1 SAR)

Ả Rập Saudi thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Ả Rập Saudi thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 61,2 N ₫(9 SAR), 2011: 68,9 N ₫(10,2 SAR), 2012: 48,4 N ₫(7,1 SAR), 2013: 55,1 N ₫(8,1 SAR), 2014: 54,8 N ₫(8,1 SAR), 2015: 48,5 N ₫(7,2 SAR), 2016: 45,7 N ₫(6,8 SAR), 2017: 49 N ₫(7,2 SAR) và 2018: 53,2 N ₫(7,9 SAR)

Ả Rập Saudi thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Ả Rập Saudi thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 40,6 N ₫(6 SAR), 2013: 41,3 N ₫(6,1 SAR), 2014: 47,2 N ₫(7 SAR), 2015: 42,7 N ₫(6,3 SAR), 2016: 42,7 N ₫(6,3 SAR), 2017: 43,9 N ₫(6,5 SAR) và 2018: 47,4 N ₫(7 SAR)

Ả Rập Saudi thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Ả Rập Saudi thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Ả Rập Saudi không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 259 N ₫(38 SAR), 2016: 264 N ₫(39 SAR), 2017: 247 N ₫(36 SAR) và 2018: 275 N ₫(41 SAR).

Ả Rập Saudi thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Ả Rập Saudi thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫169K (₫102K - ₫339K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫40.6K (₫27.1K - ₫81.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫185K (₫94.8K - ₫406K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.8K (₫16.9K - ₫27.1K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫41.8K (₫20.3K - ₫67.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫54.7K (₫33.9K - ₫81.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ