Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Ả Rập Saudi Riyal Ả Rập Xê-út (SAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0148 Riyal Ả Rập Xê-út. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,148 Riyal Ả Rập Xê-út. Và ngược lại: Với 10 Riyal Ả Rập Xê-út bạn có thể nhận được 67,7 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ả Rập Saudi
Giá: Abha Jizan Riyadh Dhahran Medina Ta'if Mecca Buraidah Al-khubar Al Mubarraz
bánh mì
₫24.2K (₫6.77K - ₫47.4K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫185K (₫94.8K - ₫406K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54.7K (₫33.9K - ₫81.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫41.8K (₫20.3K - ₫67.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.1K (₫33.2K - ₫67.7K)
Giá cả ở 3,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫67.7K (₫33.9K - ₫339K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Ả Rập Saudi (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Ả Rập Saudi
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 44,2 N ₫(6,5 SAR), 2012: 32,6 N ₫(4,8 SAR), 2013: 33,2 N ₫(4,9 SAR), 2014: 36 N ₫(5,3 SAR), 2015: 32 N ₫(4,7 SAR), 2016: 34,3 N ₫(5,1 SAR), 2017: 35,6 N ₫(5,3 SAR) và 2018: 37,4 N ₫(5,5 SAR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Ả Rập Saudi không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 35,3 N ₫(5,2 SAR), 2012: 25,5 N ₫(3,8 SAR), 2013: 25,9 N ₫(3,8 SAR), 2014: 29,2 N ₫(4,3 SAR), 2015: 26,6 N ₫(3,9 SAR), 2016: 25 N ₫(3,7 SAR), 2017: 24,6 N ₫(3,6 SAR) và 2018: 27,6 N ₫(4,1 SAR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 61,2 N ₫(9 SAR), 2011: 68,9 N ₫(10,2 SAR), 2012: 48,4 N ₫(7,1 SAR), 2013: 55,1 N ₫(8,1 SAR), 2014: 54,8 N ₫(8,1 SAR), 2015: 48,5 N ₫(7,2 SAR), 2016: 45,7 N ₫(6,8 SAR), 2017: 49 N ₫(7,2 SAR) và 2018: 53,2 N ₫(7,9 SAR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 40,6 N ₫(6 SAR), 2013: 41,3 N ₫(6,1 SAR), 2014: 47,2 N ₫(7 SAR), 2015: 42,7 N ₫(6,3 SAR), 2016: 42,7 N ₫(6,3 SAR), 2017: 43,9 N ₫(6,5 SAR) và 2018: 47,4 N ₫(7 SAR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Ả Rập Saudi không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 259 N ₫(38 SAR), 2016: 264 N ₫(39 SAR), 2017: 247 N ₫(36 SAR) và 2018: 275 N ₫(41 SAR).
nhà hàng rẻ
₫169K (₫102K - ₫339K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫40.6K (₫27.1K - ₫81.3K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫185K (₫94.8K - ₫406K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫18.8K (₫16.9K - ₫27.1K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫41.8K (₫20.3K - ₫67.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54.7K (₫33.9K - ₫81.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ