Tiền tệ trong Saint-Pierre và Miquelon euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Saint-pierre
Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Saint-Pierre và Miquelon so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 38%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 39%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Saint-Pierre và Miquelon, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 51%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 60%.
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Saint-Pierre và Miquelon trong các nước lân cận? Xem giá tại: Iceland, Bahamas, Quần đảo Turks và Caicos, Saint-Barthélemy, and Anguilla.
Phí
₫5.36M
2,5% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.47M
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫20.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫32.2M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫40.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫536K
64% hơn nước Mỹ
Gạo
₫134K
16% hơn nước Mỹ
cà chua
₫268K
120% hơn nước Mỹ
Chuối
₫268K
530% hơn nước Mỹ
Rượu
₫134K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫938K
85% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫174K (₫161K - ₫188K)
14% hơn nước Mỹ
chai nước
₫40.2K
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫38.9K
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Saint-Pierre và Miquelon
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không