Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ulyanovsk? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ulyanovsk.
Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,395 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,95 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,53 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Liên bang Nga so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 65%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 69%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Ulyanovsk thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 46%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 55%.
Khách sạn có đắt không tại Ulyanovsk? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ulyanovsk?
Giá trung bình của chỗ ở tại Liên bang Nga là ₫623K (RUB 2.46K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Liên bang Nga tại ₫577K (RUB 2.28K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫645K (RUB 2.55K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫879K (RUB 3.47K) tại Liên bang Nga
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ulyanovsk không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ulyanovsk là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ulyanovsk?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 126 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 88.5 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 632 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 135 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 19.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ulyanovsk, bao gồm cả hành tây, Bia, Pho mát, Sữa, or bánh mì
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Ulyanovsk trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Mông Cổ, Kazakhstan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, and Kyrgyzstan.
Phí
₫2.37M (₫1.52M - ₫3.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫126K (₫114K - ₫207K)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.09M (₫632K - ₫3.29M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.89M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.31M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫5.99M (₫5.06M - ₫6.58M)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫12.5K (₫7.59K - ₫15.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫202K (₫152K - ₫210K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫26.6K (₫15.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫41.1K (₫15.2K - ₫62K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26.2K (₫16.4K - ₫32.9K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫152K (₫55.7K - ₫253K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫126K (₫101K - ₫177K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫67.3K (₫58.8K - ₫75.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.9K (₫25.3K - ₫50.6K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫5.87K (₫5.06K - ₫12.6K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫88.5K (₫75.9K - ₫101K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫19.4K (₫15.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ulyanovsk
Giá Trong Nhà Hàng Ulyanovsk
Chi Phí Sinh Hoạt Ulyanovsk
Chi Phí Giải Trí Ulyanovsk
Giá: Irkutsk Izhevsk Krasnodar Krasnoyarsk Moskva Novosibirsk Rostov-na-donu Sankt-Peterburg Samara Sochi
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.31M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫19.4K (₫15.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫12.5K (₫7.59K - ₫15.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫67.3K (₫58.8K - ₫75.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫26.2K (₫16.4K - ₫32.9K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫26.6K (₫15.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ