Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Liên bang Nga không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Liên bang Nga là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Liên bang Nga?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 171 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 97.5 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 731 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 80.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Liên bang Nga, bao gồm cả nhà hàng rẻ, bia nhập khẩu, Cà phê, chai nước, or nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Liên bang Nga
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Liên bang Nga và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Liên bang Nga Rúp Nga (RUB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,41 Rúp Nga. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,1 Rúp Nga. Và ngược lại: Với 10 Rúp Nga bạn có thể nhận được 2,44 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Irkutsk Izhevsk Krasnodar Krasnoyarsk Moskva Novosibirsk Rostov-na-donu Sankt-Peterburg Samara Sochi
nhà hàng rẻ
₫171K (₫85.3K - ₫366K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫40.2K (₫17.1K - ₫85.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫42.8K (₫19.5K - ₫73.1K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫9.36K (₫6.58K - ₫24.4K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫97.5K (₫85.3K - ₫122K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫18.7K (₫12.2K - ₫36.6K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 23,4 N ₫(96 RUB), 2012: 25,2 N ₫(103 RUB), 2013: 27,6 N ₫(113 RUB), 2014: 27,8 N ₫(114 RUB), 2015: 31 N ₫(127 RUB), 2016: 30,9 N ₫(127 RUB), 2017: 33,3 N ₫(137 RUB) và 2018: 32,1 N ₫(132 RUB)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 412 N ₫(1,69 N RUB), 2011: 292 N ₫(1,2 N RUB), 2012: 366 N ₫(1,5 N RUB), 2013: 390 N ₫(1,6 N RUB), 2014: 439 N ₫(1,8 N RUB), 2015: 487 N ₫(2 N RUB), 2016: 487 N ₫(2 N RUB), 2017: 487 N ₫(2 N RUB) và 2018: 487 N ₫(2 N RUB)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 14,9 N ₫(61 RUB), 2011: 12,2 N ₫(50 RUB), 2012: 12,2 N ₫(50 RUB), 2013: 12,2 N ₫(50 RUB), 2014: 14,6 N ₫(60 RUB), 2015: 17,1 N ₫(70 RUB), 2016: 17,1 N ₫(70 RUB), 2017: 19,5 N ₫(80 RUB) và 2018: 24,4 N ₫(100 RUB).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Liên bang Nga không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 10,8 N ₫(44 RUB), 2011: 8,3 N ₫(34 RUB), 2012: 8,85 N ₫(36 RUB), 2013: 9,58 N ₫(39 RUB), 2014: 9,95 N ₫(41 RUB), 2015: 11,3 N ₫(46 RUB), 2016: 11 N ₫(45 RUB), 2017: 12,2 N ₫(50 RUB) và 2018: 12,3 N ₫(50 RUB)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 6,26 N ₫(26 RUB), 2011: 5,95 N ₫(24 RUB), 2012: 6,53 N ₫(27 RUB), 2013: 7,24 N ₫(30 RUB), 2014: 7,39 N ₫(30 RUB), 2015: 7,91 N ₫(32 RUB), 2016: 7,49 N ₫(31 RUB), 2017: 7,73 N ₫(32 RUB) và 2018: 8,15 N ₫(33 RUB)